Khử 3,48 g một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít H2(đktc). Toàn bộ lượng kim loại M sinh ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít H2 (đktc). Công thức oxit là :
A. Fe 3 O 4 .
B. Fe 2 O 3 .
C. FeO.
D. ZnO.
giúp m vs ạ (Fe3O4 là sai nha ) cảm ơn bạn nhiều
Khử 3,48 g một oxit của kim loại M cần dùng 1,344 lít H2(đktc). Toàn bộ lượng kim loại M sinh ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít H2 (đktc). Công thức oxit là :
A. Fe 3 O 4 .
B. Fe 2 O 3 .
C. FeO.
D. ZnO.
Học tốt
Đáp án:
$H_{2} trước=\frac{1,344}{22,4}=0,06$
$nH_{2}=nH_{2}=0,06$
$nO=nH_{2}O=0,06$
$mM=3,48-0,06.16=2,52$
$\text{Gọi hóa trị M là x}$
$nH_{2}sau=\frac{1,008}{22,4}=0,045$
$xnM=2nH_{2}⇔nM=\frac{0,09}{x}$
$mM=\frac{2,52x}{0,09}=28x$
$\text{Vì kim loại có 3 hóa trị là 1,2,3}$
$x=2⇒M=56(Fe)$
⇒$\text{CT oxit: } Fe_{x}O_{y}$
$Fe_{x}O_{y} +yH_{2} →xFe +yH_{2}O$
$\frac{0,06}{y}$ 0,06
$MFe_{x}O_{y}=\frac{3,48y}{0,06}$
⇔$56x+16y=\frac{3,48y}{0,06}$
⇔$3,36x+0,96y=3,48y$
⇔$3,36x=2,52y⇔\frac{x}{y}=\frac{3}{4}$
⇒$Fe_{3}O_{4}$
Giải thích các bước giải: