Khử a(g) một oxit sắt FexOy bằng CO dư: FexOy + CO –to-> Fe + CO2.Hòa tan lượng Fe trên trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 1,68 lít H2 (đktc) hấp thụ khí thu đc bằng Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Tìm tên oxit sắt và tính a
Khử a(g) một oxit sắt FexOy bằng CO dư: FexOy + CO –to-> Fe + CO2.Hòa tan lượng Fe trên trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra 1,68 lít H2 (đktc) hấp thụ khí thu đc bằng Ca(OH)2 dư thu được 10g kết tủa. Tìm tên oxit sắt và tính a
Đáp án:
Fe3O4 ; a = 5.8 gam
Giải thích các bước giải:
nH2 = 1.68 / 22.4 = 0.075 ( mol )
nCaCO3 = 10 / 100 = 0.1 mol
PTHH : FexOy + yCO -> xFe + yCO2
Fe + 2HCl -> FeCl2 + H_2
0.075 – 0.075
CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O
0.1 – 0.1
Ta có tỉ lệ : 0.075 / x = 0.1 / y
=> x / y = 3/4
=> CT của oxit là Fe3O4
a = 0.075 / 3 * 232 = 5.8 gam