Làm bài tập sau và giải thích các câu trả lời của bạn
I. Put the verb in brackets into the correct form.
1. Olivia (visit)………… her uncle every weekend.
2. Now the sun (shine)…………. ……………
3. They sometimes (read)………….. poems in the lessons.
4. Listen! The band (play)……………….the new guitar.
5. …………you (go)……… to school by bike ?.
6. Every morning, my mother (get)……………up at 6 o’clock.
7. It’s seven o’clock and they (go)…………….…. to school now.
8. Mrs. Cooper (eat) …………..in the restaurant every Sunday.
9. Our cat never (jump)………… on the kitchen table.
10. My father (not smoke) ………………….., but my uncle smokes too much.
11. Curt always (play)…………. his guitar in the afternoon.
12. It (be)………….. early in the morning.
13. Sally (get)………..out of bed, (open)…………. the window and (go)……….. into the bathroom. Then she (have) ……………….breakfast.
14. ……… she (have)…………. breakfast at themomont ?.
15. After breakfast, Sally usually (cycle)………… to school.
16. After school, she (go)…………. back home.
II . Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the other words.
01. A. runs B. invites C. laughs D. envelopes
02. A. scanned B. enabled C. exercised D. decided
03. A. beds B. doors C. plays D. students
04. A. gloves B. says C. months D. sings
05. A. apple B. label C. able D. labor
I.
1. visits (hiện tại hoàn thành danh xưng ngôi thứ 3)
2. is shining (vì có từ now nên ta dùng hiện tại tiếp diễn)
3. read (sometimes chỉ dùng cho thì hiện tại đơn, mà they là sô nhiều nên V sẽ ở dạng nguyên mẫu)
4. is playing (mô tả một sự vật, sự việc đang diễn ra ở thời điểm hiện tại)
5. Do/ go
6. gets (vì mother là đại từ nhân xưng số ít nên ta thêm “s” vào sau động từ)
7. are going (vì có từ now nên ta dùng hiện tại tiếp diễn)
8. eats (ngôi thứ ba số ít nên ta thêm “s” vào động từ, và để biểu thị một hành động lặp lại theo chu kỳ không đổi)
9. jumps
10. doesn’t smoke
11. plays
12. was (biểu thị thời gian trong quá khứ ” vào một buổi sáng sớm”)
13. got/opened/went/had (thị quá khứ đơn nên từ chia V2/ed)
14. Did/have (trợ động từ đứng ra đầu câu nên động từ về dạng nguyên mẫu)
15. cycles (usually chỉ dùng cho thì hiện tại đơn, mà Sally ngôi thứ 3 số ít nên V sẽ ở dạng nguyên mẫu)
16. goes (chỉ một sự thật hiển nhiên, theo chu kì lặp đi lặp lại)
II.
1. A /z/ –> còn lại /s/
2. D /id/ –> còn lại /d/
3. D /s/ —> còn lại /z/
4. C /s/ —> còn lại /z/
5. A /æ/ —> còn lại /ei/
`I.`
`1.` visits
`->` every weekend là dấu hiệu thì hiện tại đơn; Olivia là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ chia là visits
`2.` is shining
`->` now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn; the sun là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên to be chia là is
`3.` read
`->` sometimes (trạng từ chỉ tần suất) là dấu hiệu thì hiện tại đơn; They là chủ ngữ ngôi thứ ba số nhiều nên động từ chia là read
`4.` is playing
`->` Listen! (Nghe kìa) là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn; the band là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên to be chia là is
`5.` Do – go
`->` Câu chia thì hiện tại đơn; vì chủ ngữ là you nên sử dụng trợ động từ do
`6.` gets
`->` every morning là dấu hiệu thì hiện tại đơn; my mother là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ chia là gets
`7.` are going
`->` now là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn; they là chủ ngữ ngôi thứ ba số nhiều nên to be chia là are
`8.` eats
`->` every Sunday là dấu hiệu thì hiện tại đơn; Mrs. Cooper là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ chia là eats
`9.` jumps
`->` Có never (trạng từ chỉ tần suất) là dấu hiệu thì hiện tại đơn; our cat là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ chia là jumps
`10.` doesn’t smoke
`->` Câu chia thì hiện tại đơn; vì chủ ngữ là my father nên sử dụng trợ động từ does. Câu mang nghĩa phủ định nên chia là doesn’t
`11.` plays
`->` Có always (trạng từ chỉ tần suất) là dấu hiệu thì hiện tại đơn; Curt à chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ chia là plays
`12.` was
`->` Câu chia thì quá khứ đơn
`13.` got – openend – went – had
`->` Câu chia thì hiện tại đơn
`14.` Is – having
`->` at the moment là dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn; she là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên chia như trên
`15.` cycles
`->` usually (trạng từ chỉ tần suất) là dấu hiệu thì hiện tại đơn, Sally là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ chia là cycles
`16.` goes
`->` Câu chia thì hiện tại đơn, she là chủ ngữ ngôi thứ ba số ít nên động từ chia là goes
`II.`
`1.A`
`->` Đáp án `A` có s phát âm là /z/; các đáp án còn lại phát âm là /s/
`2. D`
`->` Đáp án `D` có ed phát âm là /id/; các đáp án còn lại phát âm là /d/
`3. D`
`->` Đáp án `D` có s phát âm là /s/; các đáp án còn lại phát âm là /z/
`4. D`
`->` Đáp án `D` có s phát âm là /s/; các đáp án còn lại phát âm là /z/
`5. A`
`->` Đáp án `A` có a phát âm là /æ/; các đáp án còn lại phát âm là /eɪ/