làm bài thu hoạch về Thực hành : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật ko copy mạng
làm bài thu hoạch về Thực hành : Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật ko copy mạng
Tên bài thực hành: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
Họ và tên học sinh:
Lớp:
– Có mấy loại môi trường sống của sinh vật? Đó là những môi trường nào?
Trả lời:
Có 4 loại môi trường sống của sinh vật: môi trường nước, môi trường đất, môi trường trên mặt đất – không khí (môi trường trên cạn) và môi trường sinh vật.
– Hãy kể tên những nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới đời sống sinh vật?
Trả lời:
Có hai nhóm nhân tố sinh thái ảnh hưởng tới đời sống sinh vật là:
– Lá cây ưa sáng mà em đã quan sát có những đặc điểm hình thái như thế nào?
Trả lời:
Đặc điểm cây ưa sáng: phiến lá hẹp, dày, có nhiều gân, có màu xanh nhạt, lớp cutin dày, có lông bao phủ.
– Lá cây ưa bóng mà em đã quan sát có những đặc điểm hình thái như thế nào?
Trả lời:
Đặc điểm cây ưa bóng: phiến lá rộng, mỏng, có ít gân, có màu xanh thẫm, không có lớp cutin và lông bao phủ.
– Các loài động vật mà em quan sát được thuộc nhóm động vật sống trong nước, ưa ẩm hay ưa khô?
Trả lời:
Các loài động vật mà em quan sát được, có 1 số loài sống trong nước, 1 số loài ưa ẩm và 1 số loài ưa khô.
– Kẻ hai bảng đã làm trong giờ thực hành vào báo cáo.
Bảng 45.1. Các loại sinh vật quan sát có trong địa điểm thực hành
Bảng 45.2. Các đặc điểm hình thái của lá cây
STT
Tên cây
Nơi sống
Đặc điểm của phiến lá
Các đặc điểm này chứng tỏ lá cây quan sát là
Những nhận xét khác (nếu có)
1
Cây bàng
Trên cạn
Phiến lá dài, lá màu xanh nhạt
Lá cây ưa sáng
2
Cây chuối
Trên cạn
Phiến lá to và rộng, lá màu xanh nhạt
Lá cây ưa sáng
3
Cây hoa súng
Trên mặt nước
Phiến lá to rộng, lá màu xanh thẫm
Lá cây nổi trên mặt nước
Bảng 45.3. Môi trường sống của các động vật quan sát được
STT
Tên động vật
Môi trường sống
Mô tả đặc điểm của động vật thích nghi với môi trường sống
1
Ruồi
Môi trường trên cạn (trên không)
Có cánh, miệng có vòi hút thức ăn
2
Giun đất
Môi trường trong đất
Cơ thể dài, phân đốt, hô hấp qua da
3
Ốc sên
Môi trường trên cạn
Có vỏ đá vôi, thân mềm, không phân đốt
– Môi trường này đã đảm bảo tốt cho động và thực vật sinh sống.
– Qua bài thực hành: em đã tìm hiểu và phân loại được các loài thực vật dựa vào đặc điểm hình thái của chúng cũng như môi trường sống của một số loài động vật