làm bài và giải thích câu trả lời V. Fill in each of the blanks with a proposition. 1. I’m going to a wedding……………………September 5th. 2. Susan and Tony

làm bài và giải thích câu trả lời
V. Fill in each of the blanks with a proposition.
1. I’m going to a wedding……………………September 5th.
2. Susan and Tony met……………………the summer of 2006.
3. I woke up……………………midnight because the telephone suddenly rang.
4. Most of the offices are closed……………………the weekend.
5. Children often get presents from Santa Claus……………………Christmas.
6. They often go to a restaurant for dinner……………………Saturday Morning.
7. Do we have any national holiday……………………May?
8. My father will retire from work……………………2015.
9. What do people in your country often do……………………New Year’s Eve.
10. Goodbye for now and see you……………………lunchtime.
VI. Complete the sentences with the correct form of the word in parentheses.
1. Alexander G. Bell was among the greatest (invent) of all time. …………………….
2. What is the (distant) between the Moon and the Earth? …………………….
3. This program is a live (transmit) from the Olympic Games. …………………….
4. Alexander Bell’s invention was (commerce) successful. …………………….
5. This (exhibit) gives young artists an opportunity to display their work . …………………….

0 bình luận về “làm bài và giải thích câu trả lời V. Fill in each of the blanks with a proposition. 1. I’m going to a wedding……………………September 5th. 2. Susan and Tony”

  1. 1. on
    2. at
    3. at
    4. at
    5. on
    6. on
    7. on
    8. in
    9. on
    10. at

    VI. 

    1. inventor ( Alexander G. Bell chỉ người)
    2. distance ( có the + N)
    3. transmission ( sau adj là N )
    4. commercially ( trước adj là adv)
    5. exhibition ( có this -> N)

    chúc bạn học tốt

    Bình luận
  2. V.

    1. on

    – dùng on để nói về một ngày trong tuần hay một dịp nào đó

    2. at

    – dùng at để nói về một nơi không cụ thể

    3. at

    – như câu 2

    4. on

    – dùng on để chỉ ngày trong tuần

    5. on

    – dùng on để chỉ vào một ngày trong tuần hoặc một dịp nào đó

    6. on

    – như trên

    7. on

    – như trên

    8. in

    – dùng giới từ này để nói về 1 khoảng thời gian dài

    9. on

    – như cái câu kia

    10. at

    – dùng at để nói về khoảnh khắc nào đó,  một thời gian trong ngày

    VI. 

    1. inventors

    – sau tính từ -> danh từ

    – có among -> danh từ thêm s

    2. distance

    – ở hoàn cảnh này nó phải là dnah từ

    3. transmission

    – sau tính từ -> danh từ

    4. commercially

    – trạng từ

    5. exhibition

    – sau this, that -> danh từ

    – Xin 5 sao và hay nhất ạ :<?

    Bình luận

Viết một bình luận