làm giúp mink tổng hợp các thì ở lớp 6 đjjj cảm ơn nhiều ạ 20/10/2021 Bởi Lydia làm giúp mink tổng hợp các thì ở lớp 6 đjjj cảm ơn nhiều ạ
The simple tense: Present simple Công hức với Động từ thường: Khẳng định: S + V(s/es) + O Phủ định: S + do/does not + V_inf + O Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O? Động từ tobe: Khẳng định: S + am/is/are + O. Phủ định: S + am/is/are not + O. Nghi vấn: Am/is/are + S + O? Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý. Diễn tả một thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại. Diễn tả một lịch trình, chương trình, một thời gian biểu. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyay/night/week, often, usually, always, sometimes,… Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + … Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + … Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …? Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại. Diễn tả dự định, kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai đã định trước. Diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó, dùng với “Always”. Dùng để cảnh báo, đề nghị và mệnh lệnh. Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O? Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại và tương lai. Diễn tả hành động xảy ra và kết quả trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian xảy ra. Diễn tả hành động vừa mới xảy ra. Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm. Câu khẳng định: S + has/have been + V_ing Câu phủ định: S + has/have not been + V-ing Câu nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing? Cách ùng: Diễn tả hành động xảy ra diễn ra liên tục trong quá khứ, tiếp tục kéo dài đến hiện tại. Diễn tả hành động vừa kết thúc, mục đích nêu kết quả của hành động. Câu khẳng định: S + V2/ed + O Câu phủ định: S + did not + V_inf + O Câu nghi vấn: Did + S + V_inf + O ? Câu khẳng định: S + was/were + O Câu phủ định: S + were/was not + O Câu nghi vấn: Was/were + S + O? Lưu ý S = I, he , she, it (số ít) + was S= We, you, they (số nhiều) + were Cách ùng: Diễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc tại thời điểm trong quá khứ. Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp tại trong thời điểm quá khứ. Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra tại thời điểm trong quá khứ Câu khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O Câu phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O Câu nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O? Cách ùng: Diễn tả một dự đoán không có căn cứ xác định. Diễn tả dự định đột xuất xảy ra ngay lúc nói. Diễn tả lời ngỏ ý, hứa hẹn, đề nghị, đe dọa. Câu khẳng định: S + will/shall + be + V-ing Câu phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing Câu nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing? Diễn tả về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định. Diễn tả về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào. Bình luận
The simple tense:
Present simple
Công hức với Động từ thường:
Khẳng định: S + V(s/es) + O
Phủ định: S + do/does not + V_inf + O
Nghi vấn: Do/Does + S + V_inf + O?
Động từ tobe:
Khẳng định: S + am/is/are + O.
Phủ định: S + am/is/are not + O.
Nghi vấn: Am/is/are + S + O?
Diễn tả một sự thật hiển nhiên, một chân lý.
Diễn tả một thói quen, sở thích hay hành động được lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Diễn tả một lịch trình, chương trình, một thời gian biểu.
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyay/night/week, often, usually, always, sometimes,…
Khẳng định: S + am/is/are + V_ing + …
Phủ định: S + am/is/are not + V_ing + …
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V_ing + …?
Diễn tả hành động đang xảy ra và kéo dài ở hiện tại.
Diễn tả dự định, kế hoạch sắp xảy ra trong tương lai đã định trước.
Diễn tả sự phàn nàn về việc gì đó, dùng với “Always”.
Dùng để cảnh báo, đề nghị và mệnh lệnh.
Khẳng định: S + has/have + V3/ed + O
Phủ định: S + has/have not + V3/ed + O
Nghi vấn: Have/has + S + V3/ed + O?
Diễn tả 1 hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn ở hiện tại và tương lai.
Diễn tả hành động xảy ra và kết quả trong quá khứ nhưng không nói rõ thời gian xảy ra.
Diễn tả hành động vừa mới xảy ra.
Nói về kinh nghiệm, trải nghiệm.
Câu khẳng định: S + has/have been + V_ing
Câu phủ định: S + has/have not been + V-ing
Câu nghi vấn: Have/Has + S + been + V-ing?
Cách ùng:
Diễn tả hành động xảy ra diễn ra liên tục trong quá khứ, tiếp tục kéo dài đến hiện tại.
Diễn tả hành động vừa kết thúc, mục đích nêu kết quả của hành động.
Câu khẳng định: S + V2/ed + O
Câu phủ định: S + did not + V_inf + O
Câu nghi vấn: Did + S + V_inf + O ?
Câu khẳng định: S + was/were + O
Câu phủ định: S + were/was not + O
Câu nghi vấn: Was/were + S + O?
Lưu ý
S = I, he , she, it (số ít) + was
S= We, you, they (số nhiều) + were
Cách ùng:
Diễn tả một hành động đã xảy ra và đã kết thúc tại thời điểm trong quá khứ.
Diễn tả những hành động xảy ra liên tiếp tại trong thời điểm quá khứ.
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra tại thời điểm trong quá khứ
Câu khẳng định: S + shall/will + V(infinitive) + O
Câu phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O
Câu nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O?
Cách ùng:
Diễn tả một dự đoán không có căn cứ xác định.
Diễn tả dự định đột xuất xảy ra ngay lúc nói.
Diễn tả lời ngỏ ý, hứa hẹn, đề nghị, đe dọa.
Câu khẳng định: S + will/shall + be + V-ing
Câu phủ định: S + will/shall + not + be + V-ing
Câu nghi vấn: Will/shall + S + be + V-ing?
Diễn tả về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.
Diễn tả về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào.