làm và ghi thêm cách sử dụng của câu 1. Be careful! The motorbike (go) ………………….. so fast. 2. He (have) ________ a new haircut today. 3. My sister (sit

làm và ghi thêm cách sử dụng của câu
1. Be careful! The motorbike (go) ………………….. so fast.
2. He (have) ________ a new haircut today.
3. My sister (sit) ………………….. next to the handsome boy over there at present?
4. Dog (like) ________ blone.
5. My brother usually (have) ________ breakfast at 9.00.
6. John (try)________ hard in class, but I (not think) ________ he’ll pass.
7. It’s 11 o’clock, and my parents (cook) ………………….. dinner in the kitchen.
8. The store (open)________ at 10 a.m.
9. They (fly)________ to Alaska every winter.
10. Keep silent! You (talk) ………………….. so loudly.
giúp với cần gấp

0 bình luận về “làm và ghi thêm cách sử dụng của câu 1. Be careful! The motorbike (go) ………………….. so fast. 2. He (have) ________ a new haircut today. 3. My sister (sit”

  1. 1. is going (“Be careful” là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn)

    Cấu trúc: S + to be + V_ing

    2. is going (today là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn)

    3. Is – sitting (at present là dấu hiệu của hiện tại tiếp diễn)

    4. likes (sử dụng hiện tại đơn)

    5. has ( có trạng từ “usually” diễn đạt một thói quen ăn sáng lặp đi lặp lại trong thời điểm 9h sáng)

    6.tries-don’t think (có từ think diễn tả trạng thái, cảm giác nên chia về hiện tại đơn)

    7.cook (sự việc “nấu bữa tối” xảy ra vào thời gian cụ thể (11 o’clock))

    8. opens (sự việc “cửa hàng mở cửa” xảy ra vào thời gian cụ thể (10 a.m.))

    9. fly (có trạng từ “every winter” nên chia về thì hiện tại đơn)

    10. are talking (“Keep silent” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn)

    Bình luận

Viết một bình luận