Lập CTHH của các hợp chất sau: a. Fe(III) và O; P(III) và H; NH4(I) và (PO4)(III) b. Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố A liên kết với bốn n

Lập CTHH của các hợp chất sau: a. Fe(III) và O; P(III) và H; NH4(I) và (PO4)(III) b. Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố A liên kết với bốn nguyên tử H. Phân tử hợp chất nặng hơn phân tử khí oxi 0,5 lần. Tính thành phần % khối lượng của nguyên tố A trong hợp chất.

0 bình luận về “Lập CTHH của các hợp chất sau: a. Fe(III) và O; P(III) và H; NH4(I) và (PO4)(III) b. Phân tử một hợp chất gồm nguyên tử nguyên tố A liên kết với bốn n”

  1. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

    Giải:

    a/ * Viết công thức dạng chung: FexOy

    – Viết biểu thức hoá trị: x.III = y.II

    – Chuyển thành tỉ lệ: x/y = II/III = 2/3

    Chọn x = 2; y = 3 ⇒ CTHH : Fe2O3

    * Viết công thức dạng chung: PxHy

    – Viết biểu thức hoá trị : x.III = y.I 

    – Chuyển thành tỉ lệ: x/y = I/III = 1/3

    Chọn x = 1; y = 3 ⇒ CTHH: PH3

    * Viết công thức dạng chung: (NH4)x(PO4)y

    – Viết biểu thức hoá trị: x.I = y.III

    – Chuyển thành tỉ lệ: x/y = III/I = 3/1

    Chọn x = 3; y = 1 ⇒ CTHH : (NH4)3PO4

    b/ Ta có dHC/O2 = MHC/MO2 ⇒ MHC = dHC/O2 . MO2 = 0,5 . 32 = 16 (g/mol)

    Lại có H = 4 (g/mol) 

    ⇒ MA = MHC – MH = 16-4 = 12(g/mol)

    ⇒ MA = 12(g/mol) 

    ⇒ A là nguyên tố Cacbon(C)

    ⇒ mC = 12g

    Thành phần phần trăm của Cacbon:

    %mC = (12×100%) / 16 = 75%

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     Fe2O3

    PH3

    (PO4)3NH4

    b.ta có M của hợp chất = 0,5.32=16(đvC)

    mà lại có 4 H 

    suy ra M của nguyên tố A là 16-4=12

    A là cacbon

    %khối lượng A trong hợp chất là (12/16).100%=75%

    chúc em học tốt nhé 

    Bình luận

Viết một bình luận