Lấy 10 g CaCO3 và CaSO4 tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 0,56 lít khí (đktc). Tính thành phần % theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Lấy 10 g CaCO3 và CaSO4 tác dụng với dung dịch HCl dư tạo thành 0,56 lít khí (đktc). Tính thành phần % theo khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu
Đáp án:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
CaSO4 không tác dụng với dung dịch HCl.
nCO2 = 0,56/22,4= 0,025 mol
=> nCaCO3 = 0,025 mol
=> mCaCO3 = 0,025 x 100 = 2,5 gam.
Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 = 2,5/10 x 100 = 25%
Thành phần % theo khối lượng của CaSO4 = 100% – 25% = 75%
Đáp án:
`-%m_{CaCO_3}=25%`
`-%m_{CaSO_4}=75%`
Giải thích các bước giải:
`-n_{CO_2}=\frac{0,56}{22,4}=0,025(mol)`
Khi cho `CaCO_3` và `CaSO_4` phản ứng với dung dịch `HCl` dư thì `CaCO_3` phản ứng với `HCl` giải phóng khí `CO_2` còn `CaSO_4` không phản ứng
Phương trình hóa học :
`CaCO_3+2HCl→CaCl_2+CO_2↑+H_2O`
Theo phương trình hóa học :
`→n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,025(mol)`
`→m_{CaCO_3}=0,025.100=2,5(g)`
`→%m_{CaCO_3}=\frac{2,5}{10}.100%=25%`
`→%m_{CaSO_4}=100%-%m_{CaCO_3}=100%-25%=75%`
$\boxed{\text{LOVE TEAM}}$