LM ĐC CÂU NÀO LM HỘ M VS
Câu 2: Phương trình: 2x+4y=5 có: A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. Vô số nghiệm D. Vô nghiệm
Câu 3: Hệ phương trình: 2x+y=5 x-y=1 có nghiệm là:
A. (1;2) B.(2;1) C.(-1;2) D.(2;-1)
Câu 1: Giá trị của hàm số y =1/2 x mũ 2 , tại x = – 4 là: A. 4 B. – 4 C. 8 D. – 8
Câu 2: Phương trình bậc hai xmũ2 + 6x – m = 0 có nghiệm khi : A. m <=– 9 B. m >= – 9 C. m <= 6 D. m >= – 6
Câu 3: Phương trình xmũ2 + 8x + 7 = 0 có hai nghiệm là: A. 1 và 7 B. – 1 và 7 C. 1 và – 7 D. – 1 và – 7 .
Câu 4: Phương trình 3x mũ 2+ bx + 2 = 0 có nghiệm bằng 1 khi b bằng: A. – 5 B. – 1 C. 5 D. 1
Câu 5: Tổng và tích 2 nghiệm của phương trình xmũ2 – 5x + 6 = 0 là : A. 5 & 6 B. – 5 & –6 C. –5 & 6 D. –6 & 5
Câu 6: Phương trình xmũ2 + 6x + m = 0 có 2 nghiệm là x1 và x2 . Tính x1/2 + x2/2 theo m, ta có kết quả là: A. 36 + 2m B. 6 – 2m C. 36 – 2m D. – 6 +m Bài
Câu 2: Phương trình: 2x+4y=5
<=> x= (5-4y)/2
y= (5-2x)/4
Vậy pt có 2 nghiệm
Chọn B
.
Câu 3: $\Large\left \{ {{2x+y=5} \atop {x-y=1}} \right.$
<=> $\Large\left \{ {{2x+y=5} \atop {3x=6}} \right.$
<=> $\Large\left \{ {{2.2+y=5} \atop {x=2}} \right.$
<=> $\Large\left \{ {{4+y=5} \atop {x=2}} \right.$
<=> $\Large\left \{ {{y=1} \atop {x=2}} \right.$
Chọn B
.
Câu 1:Thay x = – 4 và hàm số
=> y= 1/2 x² = 1/2 . (-4)² = 1/2 . 16 = 8
Chọn C
.
Câu 2: x² + 6x -m=0
denta = 6² – 4.(-m).1
=36 + 4m
Để PT có nghiệm
=> đenta ≥ 0
hay 36+4m≥0
<=> 4m≥ -36
<=> m≥ -9
Chọn B
.
Câu 3: x² + 8x+7=0
<=> x²+x+7x+7=0
<=> x(x+1) + 7(x+1) =0
<=> (x+1)(x+7)=0
<=> x+1=0 hoặc x+7=0
<=> x=-1 hoặc x=-7
Chọn D
.
Câu 4: 3x² + bx + 2 =0
PT có nghiệm = 1
=> 3.1² + b.1 + 2 =0
<=> 3 + b + 2 =0
<=> b+5=0
<=> b=-5
Chọn A
.
Câu 5: x² – 5x+6
Theo định lý viet
Tổng 2 nghiệm = -(-5)/1 = 5
Tích 2 nghiệm= 6/1 =6
Chọn A
.