lớp 4 môn tiếng việt nha , mọi người tìm hộ mình : 10 danh từ , 10 động từ , 10 từ láy , 10 từ ghép

lớp 4 môn tiếng việt nha , mọi người tìm hộ mình : 10 danh từ , 10 động từ , 10 từ láy , 10 từ ghép

0 bình luận về “lớp 4 môn tiếng việt nha , mọi người tìm hộ mình : 10 danh từ , 10 động từ , 10 từ láy , 10 từ ghép”

  1. Danh từ:

    cây cau, con mèo, cây chưới, bàn , ghế, giường, gối, máy tính , đôi dép , cái áo

    Động từ:

    chạy , nhảy , múa , hát , đi bộ , leo , trèo , ăn , uống , đẩy

    Từ láy:

    đắn đo, mênh mông, nắn nót, no nê, lồng lộng, nao núng, mạnh mẽ, ngoan ngoãn , ngoằn nghèo , thật thà

    Từ ghép:

    bố mẹ, sách vở, bàn ghế, hộp bút,  tủ lạnh, trường lớp, cây hoa , thuyền , cây cau , cây mít.

    Bình luận
  2. Danh từ: ô tô, xe máy, xe đạp, tàu hỏa, cái cây, con chim, cái bút, cánh quạt, mỏ chim, con chuột,…

    Động từ: chạy, bay, nhảy, đấm, đá, nói, nghe, đập, quật, bóp,…

    Từ láy: vi vu, xào xạc, ộp ộp, éc éc, thẳng thừng, tùng tùng, thình thịch

    Từ ghép: sách vở, chăn gối, 

    Bình luận

Viết một bình luận