Lớp Thú
5. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống.
6. Lớp thú được chia thành những bộ phận nào? Mỗi bộ hãy cho 1 đại diện.
Lớp Thú
5. Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của thỏ thích nghi với điều kiện sống.
6. Lớp thú được chia thành những bộ phận nào? Mỗi bộ hãy cho 1 đại diện.
Đáp án:
5) – đặc điểm cấu tạo ngoài:
+ bộ lông mao dày, xốp => giữ nhiệt, bảo vệ khi thỏ ẩn trong bụi rậm
+ chi trước ngắn => đào hang
+ chi sau dài khỏe => chạy nhanh
+ mũi thỏ tinh, có lông xúc giác => thăm dò thức ăn và môi trường
+ tai có vành tai lớn, cử động => định hướng âm thanh phát hiện sớm kẻ thù
+ mắt thỏ không tinh lắm, có mi mắt, có lông mi => giữ nước mắt làm màng mắt không bị khô, bảo vệ cho mắt (đặc biệt khi thỏ lẩn trốn kẻ thù)
6) – lớp thú được chia làm các bộ chính :
+ bột thú huyệt: thú mỏ vịt,…
+ bộ thú túi: kanguru,…
+ bộ cá voi : cá voi xanh, cá heo,…
+ bộ dơi: dơi ăn quả, dơi ăn sâu bọ,…
+ bộ ăn sâu bọ: chuột chũi,…
+ bộ gặm nhấm : sóc,…
+ bộ ăn thịt: cáo, hổ,..
+ bộ guốc chẵn: lợn bò,..
+ bộ guốc lẻ: ngựa,…
+ bộ linh trưởng: khỉ đột, gorila
+ bộ voi : voi,…
Đáp án:
Caau5:
Bộ lông dày xốt: giữ nhiệt giúp thỏ an toàn khi trốn trg bụi rậm
Chi trước ngắn:đào hang, di chuyển
chi sau dài,khỏe:bật nhảy xa,giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi
mũi thính,lông xúc giác cảm giác xúc giác nhanh,chạy:thăm dò thức ăn,phát hiện sớm kẻ thù,thăm dò môi trường
tai thính,vành tai lớn,dài,cử động theo đc các phía:định hướng âm thanh,phát hiện sớm kẻ thù
Giải thích các bước giải:
Caau6:
Bộ thú huyệt:thú mỏ vịt
bộ thú túi:kanguru
bộ dơi:dơi ăn hoa quả
bộ cá voi:cá voi,cá heo
bộ ăn sâu bọ:chuột chũi
bộ gặm nhấm:chuột đồng,sóc
bộ ăn thịt:hổ,sói
các bộ móng guốc(bộ guốc chẵn,bộ guốc lẻ,bộ voi):voi,trâu,lợn
bộ linh trưởng:khỉ ,vượn,tinh tinh