m (g) CO2 + 200ml Ca(OH)2 0,2M ra dung dịch X và 3g kết tủa. Cô cạn dung dịch X ra a (g) kết tủa . Tính a và m

m (g) CO2 + 200ml Ca(OH)2 0,2M ra dung dịch X và 3g kết tủa. Cô cạn dung dịch X ra a (g) kết tủa . Tính a và m

0 bình luận về “m (g) CO2 + 200ml Ca(OH)2 0,2M ra dung dịch X và 3g kết tủa. Cô cạn dung dịch X ra a (g) kết tủa . Tính a và m”

  1. `n_(Ca(OH)_2)=0,2.0,2=0,04(mol)`

    `n_(CaCO_3)=\frac{3}{100}=0,03(mol)`

    Ta có

    `n_(CaCO_3)<n_(Ca(OH)_2)`

    `=>Ca(OH)_2` dư hoặc `CaCO_3` tan 1 phần

    Mà cô cạn dung dịch lại xuất hiện

    `=>` Dung dịch chứa `Ca(HCO_3)_2)`

    `CO_2+Ca(OH)_2->CaCO_3+H_2O`

    `2CO_2+Ca(OH)_2->Ca(HCO_3)_2`

    Theo Pt

    `n_(CO_2)=0,03+0,01.2=0,05(mol)`

    `=>m_(CO_2)=0,05.44=2,2(g)`

    $Ca(HCO_3)_2\xrightarrow{t^o}CaCO_3+CO_2+H_2O$

    Theo PT

    `n_(Ca(HCO_3)_2)=0,01(mol)`

    `=>n_(CaCO_3)=0,01(mol)`

    `=>a=0,01.100=1(g)`

    Bình luận
  2. Đáp án:

     

    Giải thích các bước giải:

     do sau phản ứng có dung dịch sinh ra nên phản ứng tạo ra 2 muối

    `CO_2 + Ca(OH)_2 -> CaCO_3 + H_2O`   (1)

       0,04   ←  0,04    →      0,04                    (mol)

    `CaCO_3 + H_2O + CO_2 -> Ca(HCO_3)_2`    (2)

       0,01       →            0,01  →   0,01            (mol)

    $Ca(HCO_3)_2 \xrightarrow{t^o} CaCO_3 + H_2O +CO_2$   (3)

          0,01          →    0,01                     (mol)

    ta có: `n_{Ca(OH)_2}=0,2.0,2 = 0,04(mol)`

    `n_{CaCO_3pt1}=\frac{3}{100}=0,03(mol)`

    theo pt(1,2) `∑n_{CO_2}=0,04 + 0,01=0,05(mol)`

    `=> m_{CO_2}=0,05.44=2,2(gam)`

    theo pt(2,3) `n_{CaCO_3}=0,01(mol)`

    `=> a=m_{CaCO_3}=0,01.100=1(gam)`

    Chúc anh/chị học tốt~

    Bình luận

Viết một bình luận