Mã đề thi: 2974Số câu hỏi: 25 Câu hỏi
1
Khối lượng của 0,2 mol khí H2 S là
A:
3,4 gam.
B:
4,4 gam.
C:
2,2 gam.
D:
6,8 gam.
2
Chất X tạo bởi nguyên tố Y (có hóa trị II) với nguyên tố oxi. Biết X nặng hơn phân tử hiđro 15 lần. Nguyên tố Y là
A:
Cacbon.
B:
Magie.
C:
Lưu huỳnh.
D:
Nitơ.
3
Trong 2,04 gam Al2 O3 có chứa bao nhiêu mol nguyên tử oxi?
A:
0,02 mol.
B:
0,04 mol.
C:
0,03 mol.
D:
0,06 mol.
4
Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với oxi là XO, của nguyên tố Y với nhóm hiđroxit (OH) là Y(OH)3 . Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố X với nguyên tố Y là
A:
X2 Y3 .
B:
X3 Y.
C:
X3 Y2 .
D:
XY3 .
5
Hóa trị của nguyên tố nitơ trong các hợp chất NH3 và NO2 lần lượt là
A:
III và II.
B:
I và II.
C:
III và IV.
D:
II và III.
6
Phương trình hóa học nào sau đây viết đúng?
A:
2HCl + Mg → MgCl2 + H2
B:
HCl + Mg → MgCl2 + H2
C:
2HCl + Mg → MgCl2 + 2H2
D:
2HCl + 2Mg → 2MgCl2 + H2
7
Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau: 2Na + 2H2 O → 2NaOH + H2 . Tỉ lệ số nguyên tử Na với số phân tử H2 sau khi lập phương trình hóa học của phản ứng trên là
A:
1 : 1.
B:
2 : 1.
C:
1 : 2.
D:
2 : 2.
8
Chất nào sau đây là đơn chất?
A:
Khí nitơ.
B:
Muối ăn.
C:
Khí cacbonic.
D:
Nước.
9
Đốt cháy hết 8 gam kim loại đồng trong khí oxi thu được 10 gam đồng (II) oxit. Khối lượng khí oxi tham gia phản ứng là
A:
18,0 gam.
B:
10,0 gam.
C:
8,0 gam.
D:
2,0 gam.
10
Số nguyên tử có trong 1,5 mol nhôm là
A:
9.1023 nguyên tử.
B:
27.1023 nguyên tử.
C:
4,5.1023 nguyên tử.
D:
6.1023 nguyên tử.
11
Khí sunfurơ SO2 là chất gây ô nhiễm không khí, là một trong các nguyên nhân gây ra mưa axit. Khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) là
A:
12,8 gam.
B:
3,4 gam.
C:
4,4 gam.
D:
6,6 gam.
12
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử của nguyên tố oxi và có phân tử khối là 94 đvC. X là nguyên tố
A:
Na
B:
K
C:
N
D:
Cu
13
Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lí?
A:
Thức ăn bị ôi thiu.
B:
Đinh sắt bị gỉ.
C:
Băng tan ở Bắc Cực.
D:
Cháy rừng.
14
Cho phản ứng hóa học sau: Công thức về bảo toàn khối lượng của phản ứng trên là
A:
mCu – mO2 = mCuO .
B:
mCuO + mO2 = mCu .
C:
2mCu + mO2 = 2mCuO .
D:
mCu + mO2 = mCuO .
15
Một bình chứa hỗn hợp khí X gồm: 0,4 gam khí H2 ; 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Tổng số mol các khí trong hỗn hợp khí X là
A:
0,4 mol.
B:
0,2 mol.
C:
0,5 mol.
D:
0,3 mol.
16
Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam photpho trong bình chứa khí oxi. Photpho cháy mạnh với ngọn lửa sáng chói tạo ra khói trắng bám vào thành bình dưới dạng bột là điphotpho pentanoxit (P2 O5 ). Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia phản ứng là
A:
8,96 lít.
B:
6,72 lít.
C:
4,48 lít.
D:
11,2 lít.
17
Chất nào sau đây là chất tinh khiết?
A:
Nước biển.
B:
Nước cất.
C:
Dung dịch muối ăn.
D:
Dung dịch axit.
18
Tỉ khối của khí X đối với khí hiđro bằng 22. Khí X có công thức là
A:
CO2 .
B:
CO.
C:
N2 O.
D:
Cl2 .
19
Cách viết 2H có nghĩa là
A:
hai phân tử hiđro.
B:
hai nguyên tử hiđro.
C:
khí hiđro.
D:
hai nguyên tố hiđro.
20
Trộn 4 gam bột lưu huỳnh với 14 gam bột sắt rồi đun nóng. Khối lượng sắt (II) sunfua (FeS) thu được là
A:
16 gam.
B:
13 gam.
C:
18 gam.
D:
11 gam.
21
Phần trăm khối lượng của Fe trong hợp chất Fe3 O4 là
A:
72,41%.
B:
24,14%.
C:
74,12%.
D:
72,50%.
22
Thể tích của 0,5 mol khí CO2 (đo ở đktc) là
A:
5,6 lít.
B:
33,6 lít.
C:
11,2 lít.
D:
22,4 lít.
23
Hạt nhân nguyên tử Cu gồm các loại hạt nào sau đây?
A:
Electron, nơtron và proton.
B:
Proton và nơtron.
C:
Electron.
D:
Electron và proton.
24
Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử kẽm là
A:
1,993.10-23 g.
B:
65,000.10-23 g.
C:
129,519.10-23 g.
D:
10,793.10-23 g.
25
Thể tích ở đktc của hỗn hợp khí X gồm 0,4 mol CO2 và 0,3 mol O2 là
A:
16,8 lít.
B:
4,48 lít.
C:
11,2 lít.
D:
15,68 lít.
Đáp án:
1.A 2.B 3.A 4.B 5.B 6.A 7.B 8.B 9.A 10.A 11.A 12.B 13.D 14.D 15.C 16.C 17.C 18.A 19.B 20.C 21.B 22.A 23.A 24.B 25.A
chúc bn hok tốt
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1a 2b 3a 4b 5b 6a 7b 8a 9a 10a 11a 12b 13d 14d 15c 16c 17c 18a 19b 20c 21b 22a 23a 24b 25a