Mã đề thi: 751Số câu hỏi: 25 Câu hỏi
1
Lực ma sát nào giúp ta cầm quyển sách mà không trượt khỏi tay ?
A:
Lực ma sát trượt và lực ma sát nghỉ.
B:
Lực ma sát nghỉ.
C:
Lực ma sát lăn
D:
Lực ma sát trượt
2
Phát biểu nào sau đây đúng về áp suất chất lỏng ?
A:
Chất lỏng chỉ gây áp suất lên các vật nhúng trong nó
B:
Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình
C:
Chất lỏng chỉ gây áp suất lên đáy bình và thành bình.
D:
Chất lỏng gây áp suất lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong chất lỏng
3
Hình nào sau đây biểu diễn đúng trọng lực tác dụng lên vật có khối lượng 5kg?
Picture 3
A:
Hình 2
B:
Hình 4
C:
Hình 3
D:
Hình 1
4
Các máy cơ đơn giản
A:
lợi cả về lực và đường đi
B:
luôn bị thiệt về đường đi
C:
chỉ có lợi về lực.
D:
không cho lợi về công
5
Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là
A:
bầu trời.
B:
đường ray.
C:
cây bên đường.
D:
toa tàu.
6
Trường hợp nào sau đây không cần tăng ma sát?
A:
Kéo vật trên mặt đất.
B:
Phanh xe để xe dừng lại.
C:
Ô tô vượt qua vũng lầy
D:
Đi trên nền đất trơn.
7
Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động theo quán tính?
A:
Xe máy chạy đều trên đường
B:
Lá rơi từ trên cao xuống
C:
Xe đạp tiếp tục chạy sau khi dừng đạp xe
D:
Hòn đá lăn từ trên núi xuống
8
Bốn bình 1, 2, 3, 4 cùng đựng nước như hình vẽ. Áp suất của nước lên đáy bình nào lớn nhất?
Picture 2
A:
Bình 4.
B:
Bình 3.
C:
Bình 1.
D:
Bình 2.
9
Khi một vật đang chuyển động mà có hai lực cân bằng tác dụng vào thì vật đó sẽ
A:
tiếp tục chuyển động thẳng đều.
B:
dừng lại không chuyển động nữa.
C:
chuyển động chậm dần
D:
chuyển động nhanh dần
10
Một người đi xe máy với vận tốc 12m/s trong thời gian 20 phút. Quãng đường người đó đi được là:
A:
2400m.
B:
14,4 km
C:
240m.
D:
4km
11
Bỏ đinh sắt vào một cái ly rỗng. Nếu rót thủy ngân vào ly thì hiện tượng gì sẽ xảy ra? Biết trọng lượng riêng của sắt là 78000 N/ m3 , trọng lượng riêng của thủy ngân là 136000 N/ m3
A:
Đinh sắt chìm dưới đáy ly
B:
Lúc đầu nổi lên sau lại chìm xuống
C:
Đinh sắt nổi lên
D:
Đinh sắt lơ lửng trong thủy ngân
12
Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không do áp suất khí quyển gây ra.
A:
Uống sữa bằng ống hút
B:
Con người có thể hít không khí vào phổi.
C:
Khi bị xì hơi, bóng bay bé lại
D:
Khi được bơm, lốp xe căng lên.
13
Một ô tô nặng 1800 kg có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đất là 300 cm2 , áp lực và áp suất của ô tô lên mặt đường nằm ngang lần lượt là:
A:
1800 N; 600 000N/m2 .
B:
1800 N; 60 000N/m2
C:
18 000 N; 600 000N/m2 .
D:
18 000 N; 60 000N/m2
14
Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố
A:
điểm đặt, phương, chiều và độ lớn
B:
điểm đặt, phương, độ lớn
C:
điểm đặt, phương, chiều.
D:
phương, chiều, độ lớn.
15
Câu phát biểu nào sau đây về vận tốc là sai?
A:
Vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động
B:
Độ lớn của vận tốc cho biết quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian
C:
Đơn vị của vận tốc là km/h.
D:
Công thức tính vận tốc là v = s.t
16
Hai quả cầu làm bằng đồng cùng thể tích, một quả đặc và một quả rỗng (được hàn kín, không có khe hở) cùng được nhúng chìm trong dầu. Độ lớn cuả lực đẩy Ácsi met do dầu tác dụng
A:
lên quả cầu rỗng mạnh hơn
B:
lên quả cầu đặc mạnh hơn
C:
lên hai quả cầu là bằng nhau
D:
lên hai quả cầu là không so sánh được
17
Một người đi xe máy từ A đến B theo hai đoạn đường liên tiếp: đoạn đường thứ nhất đi hết 15 phút; đoạn đường còn lại đi hết 30 phút với vận tốc 12m/s. Biết vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường AB là 36km/h. Chiều dài đoạn đường thứ nhất là:
A:
3 km
B:
5,4 km
C:
21,6 km
D:
10,8 km
18
Trường hợp nào sau đây có xuất hiện lực ma sát trượt giữa bánh xe và mặt đường?
A:
Bánh xe quay đều.
B:
Bánh xe bị phanh gấp dừng lại
C:
Bánh xe lăn từ từ rồi dừng lại.
D:
Bánh xe bắt đầu lăn
19
Treo một vật nặng có thể tích 0,5dm3 vào lực kế rồi nhúng ngập vật trong nước. Khi đó, lực kế chỉ giá trị 5N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Trọng lượng của vật nặng là
A:
5N
B:
5,5N
C:
10N
D:
0,1N
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1b:ma sát nghỉ
2 d
3b
4a
5d
6c
7d
8d
9d
10c
1.B
2.D
3.D
4.A
5.D
6.C
7.D
8.D
9.D