Make full sentences from the words given:
1. young/ brother/ paint/ window/ blue
->
2. situation/ make/ cost/ life/ high
->
3. She/ can/ feel/ heart/ beat/ wild
->
Make full sentences from the words given:
1. young/ brother/ paint/ window/ blue
->
2. situation/ make/ cost/ life/ high
->
3. She/ can/ feel/ heart/ beat/ wild
->
1. My young brother is painting the blue window
Giải thích: hành động xảy ra trong lời nói => chia thì hiện tại tiếp diễn, blue window: đã có màu sắc => dùng the vì đã xác định.
2. Situation makes the cost of life high.
Giải thích:
ta có cụm từ the cost of life/ living: chi phí sinh hoạt.
Situation: vị thế, hoàn cảnh => ta có 1 câu hoàn chỉnh, tạm dịch là:
Hoàn cảnh khiến chi phí sinh hoạt tăng cao.
3. She can feel her heart beating wild.
Giải thích:
Động từ chỉ giác quan ( feel/ watch/see/…) + V-ing: cảm giác thoáng qua, + V nguyên mẫu: toàn bộ sự việc
Theo mình câu này chỉ 1 thoáng qua, tạm dịch:
Cô ấy gặp anh ấy, she can … wild: cô ấy cảm thấy tim cô ấy đập lộn xộn.
1. young/ brother/ paint/ window/ blue
->My brother is painting the window blue
2.situation/ make/ cost/ life/ high
>situation makes cost life high
3. She/ can/ feel/ heart/ beat/ wild
->She can feel her heart pounding
Dịch nghĩa:
Anh trai tôi đang sơn cửa sổ màu xanh dương
tình hình làm cho chi phí sinh hoạt cao
Cô ấy có thể cảm thấy tim mình đập lộn xộn