Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Bob’s (A)elder brother (B)has a hot temper, but he (C)never remains (D)angrily very long.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Bob’s (A)elder brother (B)has a hot temper, but he (C)never remains (D)angrily very long.
(D) angrily ⇒ angry
Giải thích: remain + adj: còn, vẫn…
Ex: remain angry (còn giận giữ), remain silent (vẫn im lặng)…
sai ở C
Remain là một động từ nối dùng với nghĩa vẫn còn, vẫn luôn. Cấu trúc của động từ nối tương tự như động từ to be, theo sau là một danh từ hoặc một tính từ.
Có 2 cách sửa:
remain + adj → remain angry
remain + adv → remain anger
@HOCTOT