Dùng để liệt kê: nếu có 2 người, vật được liệt kê thì trước and không có dấu phẩy, từ 3 người/ vật trở lên: and gắn với người/vật được liệt kê cuối cùng, có thể có hoặc không có dấu phẩy
VD: We discussed training, education and the budget.
* Too
Đứng cuối câu hoặc sau chủ ngữ
VD: They were concerned too.
* Furthermore và moreover
Đứng đầu, giữa hoặc cuối câu; luôn nằm giữa 3 cặp dấu
VD: Community colleges offer preparation for many occupations; furthermore, they prepare students to transfer to a four-year college or university
VD: Moreover, they tell us about the competition.”
* But
Đứng giữa câu, ít khi đứng đầu câu (informal); nếu muốn đứng đầu câu, ta nên dùng However
VD: He works hard but he doesn’t earn much.
* However
Đứng đầu, giữa, cuối câu
VD: He works hard. However, he doesn’t earn much.
* Although / Even though/ Though
Đứng đầu, giữa câu
VD: Although it was cold, she went out in shorts.
* Despite / despite the fact that
và In spite of / in spite of the fact that
Đứng đầu, giữa câu
Despite / In spite of + N/Ving,….
Despite the fact that/ in spite of the fact that + clause,… VD: The company took on extra employees despite its doing badly.
Lời giải :
consequently :hậu quả là
furhermore: hơn nữa
however : tuy nhiên
otherwise : mặt khác
nevetheless : tuy nhiên
therefore : vì vậy
..v..v..
๖²⁴ʱ๖ۣۜnɦσ❤๖ۣۜxαηɦ༉
* And
Dùng để liệt kê: nếu có 2 người, vật được liệt kê thì trước and không có dấu phẩy, từ 3 người/ vật trở lên: and gắn với người/vật được liệt kê cuối cùng, có thể có hoặc không có dấu phẩy
VD: We discussed training, education and the budget.
* Too
Đứng cuối câu hoặc sau chủ ngữ
VD: They were concerned too.
* Furthermore và moreover
Đứng đầu, giữa hoặc cuối câu; luôn nằm giữa 3 cặp dấu
VD: Community colleges offer preparation for many occupations; furthermore, they prepare students to transfer to a four-year college or university
VD: Moreover, they tell us about the competition.”
* But
Đứng giữa câu, ít khi đứng đầu câu (informal); nếu muốn đứng đầu câu, ta nên dùng However
VD: He works hard but he doesn’t earn much.
* However
Đứng đầu, giữa, cuối câu
VD: He works hard. However, he doesn’t earn much.
* Although / Even though/ Though
Đứng đầu, giữa câu
VD: Although it was cold, she went out in shorts.
* Despite / despite the fact that
và In spite of / in spite of the fact that
Đứng đầu, giữa câu
Despite / In spite of + N/Ving,….
Despite the fact that/ in spite of the fact that + clause,…
VD: The company took on extra employees despite its doing badly.
Đây là một số từ nối cơ bản và thông dụng nhé ~~