mn giúp e hai phần đầu cx đc ạk.Lm hết càng tốt Tính khối lượng củ mỗi nguyên tố có trong: a. 6,72 lít khí $SO_{2}$ b. 4,8. 10²³ phân tử $K_{3}

mn giúp e hai phần đầu cx đc ạk.Lm hết càng tốt
Tính khối lượng củ mỗi nguyên tố có trong:
a. 6,72 lít khí $SO_{2}$
b. 4,8. 10²³ phân tử $K_{3}PO_{4}$
c. 64g Fe2(SO4)3

0 bình luận về “mn giúp e hai phần đầu cx đc ạk.Lm hết càng tốt Tính khối lượng củ mỗi nguyên tố có trong: a. 6,72 lít khí $SO_{2}$ b. 4,8. 10²³ phân tử $K_{3}”

  1. Đáp án:

    Bạn tham khảo lời giải ở dưới nhé!!!

    Giải thích các bước giải:

    \(\begin{array}{l}
    S{O_2}\\
    {n_{S{O_2}}} = 0,3mol\\
     \to {n_S} = {n_{S{O_2}}} = 0,3mol\\
     \to {n_O} = 2{n_{S{O_2}}} = 0,6mol\\
     \to {m_S} = 9,6g\\
     \to {m_O} = 9,6g\\
    {K_3}P{O_4}\\
    {n_{{K_3}P{O_4}}} = \dfrac{{4,8 \times {{10}^{23}}}}{{6,023 \times {{10}^{23}}}} = 0,8mol\\
     \to {n_K} = 3{n_{{K_3}P{O_4}}} = 2,4mol \to {m_K} = 93,6g\\
     \to {n_P} = {n_{{K_3}P{O_4}}} = 0,8mol \to {m_P} = 24,8g\\
     \to {n_O} = 4{n_{{K_3}P{O_4}}} = 3,2mol \to {m_O} = 51,2g\\
    F{e_2}{(S{O_4})_3}\\
    {n_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 0,16mol\\
     \to {n_{Fe}} = 2{n_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 0,32mol \to {m_{Fe}} = 17,92g\\
     \to {n_S} = 3{n_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 0,48mol \to {m_S} = 15,36g\\
     \to {n_O} = 12{n_{F{e_2}{{(S{O_4})}_3}}} = 1,92mol \to {m_O} = 30,72g
    \end{array}\)

    Bình luận
  2. Đáp án:

    `a) n_(SO_2)=(6,72)/(22,4)=0,3 (mol)`

    `m_(SO_2)=0,3. (32+16.2)=19,2 (g)`

     `b) n_(K_3PO_4)=(4,8. 10^23)/(6. 10^23)=0,8 (mol)`

    `m_(K_3PO_4)=0,8. (39.3+31+16.4)=169,6 (g)`

    Bình luận

Viết một bình luận