0 bình luận về “mọi ng cho mình hỏi this morning dùng thì gì ?”
Đáp án:Có thể là hiện tại đơn và là hiện tại tiếp diễn.
Giải thích:
Ví dụ :
I am watching TV this morning(là hiện tại tiếp diễn)vì cấu trúc của hiện tại tiếp diễn là:
Khẳng định : S+be(am,is,are)+V-ing+O.
V-ing ở đây là động từ thêm ing.
Vậy câu đó là hiện tại tiếp diễn.
Hoặc câu:I am watches TV this morning(là hiện tại đơn)vì cấu trúc của hiện tại đơn là:
Khẳng định:S+V(es,s)+O.
Do watches thêm es nên câu này là của hiện tại đơn.
Kết luận:
Để phân biệt được this morning là thì gì thì bạn cần phải đặt một câu có dấu hiệu nhận biết của thì đó để dễ nhận biết chứ nếu đặt từ như vậy sẽ rất khó xác định ra.Vậy nên khi đặt câu bạn cần phải đặt kèm theo đó là dấu hiệu nhận biết ví dụ như:
I eating shushi.
Nhìn vào từ eating ta có thể biết được câu này thuộc hiện tại tiếp diễn vì chỉ có hiện tại tiếp diễn động từ mới thêm đuôi ING.
Đáp án:Có thể là hiện tại đơn và là hiện tại tiếp diễn.
Giải thích:
Ví dụ :
I am watching TV this morning(là hiện tại tiếp diễn)vì cấu trúc của hiện tại tiếp diễn là:
Khẳng định : S+be(am,is,are)+V-ing+O.
V-ing ở đây là động từ thêm ing.
Vậy câu đó là hiện tại tiếp diễn.
Hoặc câu:I am watches TV this morning(là hiện tại đơn)vì cấu trúc của hiện tại đơn là:
Khẳng định:S+V(es,s)+O.
Do watches thêm es nên câu này là của hiện tại đơn.
Kết luận:
Để phân biệt được this morning là thì gì thì bạn cần phải đặt một câu có dấu hiệu nhận biết của thì đó để dễ nhận biết chứ nếu đặt từ như vậy sẽ rất khó xác định ra.Vậy nên khi đặt câu bạn cần phải đặt kèm theo đó là dấu hiệu nhận biết ví dụ như:
I eating shushi.
Nhìn vào từ eating ta có thể biết được câu này thuộc hiện tại tiếp diễn vì chỉ có hiện tại tiếp diễn động từ mới thêm đuôi ING.
Chúc bạn hok tốt!
Xin hay nhất cho nhóm!
# Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
-Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ tiếp diễn : While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
+ Thể khẳng định
Cấu trúc: S + was/were + V-ing
Trong đó: S (subject) : Chủ ngữ
V-ing : động từ thêm “-ing”
S = I/ He/ She/ It → + was
S = We/ You/ They → + were
+ Thể phủ định
Cấu trúc: S + wasn’t/ weren’t + V-ing
was not = wasn’t
were not = weren’t
+ Thể nghi vấn
* Câu hỏi Yes/No question
Cấu trúc: Was/ Were + S + V-ing ?
Trả lời: Yes, S + was/ were.
/ No, S + wasn’t/ weren’t.
* Câu hỏi WH- question
Cấu trúc: WH-word + was/ were + S + V-ing?
Trả lời: S + was/ were + V-ing +…