Mọi người cho mình hỏi các trường hợp về verbs of liking với, những từ nào đi với “to V”, từ nào đi với V-ing và từ nào đi với cả 2 ạ

By Kaylee

Mọi người cho mình hỏi các trường hợp về verbs of liking với, những từ nào đi với “to V”, từ nào đi với V-ing và từ nào đi với cả 2 ạ

0 bình luận về “Mọi người cho mình hỏi các trường hợp về verbs of liking với, những từ nào đi với “to V”, từ nào đi với V-ing và từ nào đi với cả 2 ạ”

  1. * Những động từ sau được theo sau bởi “V-ing”: admit, avoid, delay, enjoy, excuse, consider, deny, finish, imagine, forgive, keep, mind, miss, postpone, practise, resist, risk, propose, detest, dread, resent, pardon,  fancy…

    Những động từ sau được theo sau trực tiếp bởi to-infinitive: agree, appear, arrange, attempt, ask, decide, determine, fail, endeavour, happen, hope, learn, manage, offer, plan, prepare, promise, prove, refuse, seem, tend, threaten, volunteer, expect, want, …

    Trả lời
  2. Các từ đi với to V: need, want, hope, wonder, expect, plan, promise, offer, tend, intend, refuse, pretend, allow,…

    Ngoài ra các tính từ thường + to V : dangerous to do something,… ( ngoại trừ worth vì worth + V-ing)

    Và các cấu trúc + to V như : enough … to V, too … to.

    ..

    Các từ đi với V-ing: like, love, hate, finish, advoid, consider, keep, mind, miss,…

    Các cấu trúc + V-ing như: have no difficulty + V-ing, be no point + V-ing, feel like ,…

    Có những từ có thể + to V và + V-ing luôn:

    Stop + V-ing: ngừng hẳn 1 việc gì đó, Stop + to V: dừng việc này để làm việc kia.
    Forget + to V: chỉ 1 sự việc phải làm, mệnh lệnh; Forget + V-ing: chỉ 1 việc đã làm mà quên là chưa làm.

    Regret + to V: tiếc trong hiện tại, Regret + V-ing: tiếc về 1 việc trong quá khứ

    Các từ này thì bạn phải làm bài tập và nhớ thôi chứ nhiều lắm, ai nhớ hết thì giỏi lắm á :DD 

    Trả lời

Viết một bình luận