mọi người giúp em đặt câu với những từ này vs ạ! 1. to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì 2. to bear up= to confirm : xác nhận 3. to b

By Adeline

mọi người giúp em đặt câu với những từ này vs ạ!
1. to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì
2. to bear up= to confirm : xác nhận
3. to bear out: chịu đựng
4. to blow out : thổi tắt
5.
6. blow away: chiến thắng ai một cách dễ dàng
7. blow over: đi qua mà không để lại hậu quả nghiêm trọng
8. to break away= to run away :chạy trốn
9. break down : hỏng hóc, suy nhược
10. break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
11. break up: chia tay , giải tán
12. break off: dừng nói chuyện hoặc dừng làm gì đó một thời gian
13. to bring about: mang đến, mang
lại= result in
14. bring down = to land : hạ xuống1, cắt giảm cái gì2, đánh bại ai3
15. bring out : xuất bản
16. bring up : nuôi dưỡng (Noun là
up bringing)
17. bring st off : thành công, ẵm giải = pull st off
18. to burn away : tắt dần
19. be burned out:bị cháy trụi
20. back up : ủng hộ, nâng đỡ




Viết một bình luận