Mọi người giúp mình với khó quá
Bài 1:
1. Trong 8,4 gam sắt có bao nhiêu mol sắt
1 nFe=8,4/56=0,15mol 8 mol khi
2. Tính thể tích của 8 gam khí oxi
3. Tính khối lượng của 67,2 lít khí nitơ ở đktc
4. Tính khối lượng của 4,5.1023 nguyên tử Ca
Bài 2: Hãy tính số mol của
1. 0,96 gam đồng 2. 30,14 gam bari 3. 70 gam CaO
4. 6,12 gam khí NH3 5. 76,83 gam BaCO3 6. 8,064 lít khí NH3 (đktc)
Bài 3: Hãy tính thể tích ở đktc của
1. 0,105 mol khí H2 2. 2,24 mol khí N2 3. 3,68 gam khí NO2
Bài 4:
1. Hãy tính nồng độ phần trăm của các dung dịch thu được khi
a) Hòa tan 25 gam CuSO4 vào 150 gam nước.
b) Hòa tan 30 gam BaCl2 vào 70 gam nước.
c) Hòa tan 56 gam CaO vào 444 gam nước
2. Hãy tính nồng độ mol của các dung dịch có chứa
a) 0,3 mol Na2CO3 trong 4 lít dung dịch.
b) 400 gam CuSO4 trong 4000 ml dung dịch.
Bài 5: Hòa tan 7,18 gam muối NaCl vào 20 gam nước thì được dung dịch bão hòa. Xác định độ tan của NaCl.
Bài 6: Trộn 2 lít dung dịch HCl 4M vào 1 lít dung dịch HCl 0,5M. Tính nồng độ mol của dung dịch sau khi pha trộn.
Bài 7: Trộn 500 gam dung dịch HCl 3% vào 300 gam dung dịch HCl 10% thì thu được dung dịch có nồng độ bao nhiêu phần trăm.
Bài 8: Cho 5,6 gam sắt vào 400 ml dung dịch HCl 1M.
1. Tính lượng khí H2 tạo ra ở đktc.
2. Tính nồng độ mol các chất sau phản ứng.
Câu 9: Hoàn thành và phân loại phương trình hóa học của các phản ứng (nếu xảy ra)
1. Fe + HCl 7. KMnO4
2. Na2O + H2O 8. NaOH + H3PO4
3. CuO + H2O 9. BaCl2 + HCl
4. Fe(OH)3 + H2SO4 10. BaCl2 + H2SO4
5. HCl + AgNO3 11. CaCO3 + HCl
Ai trả lời được thì cho mình cảm ơn rất nhiều
Bài 1:
1. Trong 8,4g sắt(Fe) có số mol sắt( Fe) là:
$n_{Fe}$=$\frac{8,4}{56}$=0,15mol
2. $n_{0}$$_{2}$=$\frac{8}{32}$ 0,25mol
3. $n_{N}$$_{2}$= $\frac{67,2}{22,4}$ = 3 mol
$m_{N}$$_{2}$ = 3. 28 = 84g
4.$n_{Ca}$ = $\frac{4,5.10^{23}}{6.10^{23}}$=0,75 mol
$m_{Ca}$ = 0,75. 40= 30 g
Bài 2 :
1. $n_{Cu}$ = $\frac{0,96}{64}$=0,015 mol
2. $n_{Ba}$ = $\frac{30,14}{137}$ = 0,22 mol
3. $n_{CaO}$ = $\frac{70}{56}$ = 1,25 mol
4. $n_{NH}$$_{3}$ = $\frac{6,12}{17}$ = 0,36 mol
5. $n_{BaCO}$$_{3}$ = $\frac{76,83}{191}$ ≈ 0,402 mol
6. $n_{NH}$$_{3}$ = $\frac{8,064}{22,4}$ = 0,36 mol
Bài 3:
1. $V_{H}$$_{2}$ (đktc) = 0,105. 22,4 = 2,352 l
2. $V_{N}$$_{2}$ (đktc) = 2,24. 22,4 = 50,178 l
3. $V_{N}$$_{2}$ (đktc) = 3,68 . 22,4 = 82,432 l
mik lm đến đây thôi nha mai mik lm tiếp giờ mik pk đii ngủ rồi paipai^^
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
Bài 1
1/ nFe = 8,4/56 = 0,15 mol
2/
nO2 = 8/32 = 0,25 mol
$V_{O2}$ = 0,25 x 22,4 = 5,6 l
3/ nN= 67,2/22,4 = 3 mol
mN = 3 x 14 = 42 g
Bài 2
1/ nCu = 0,96/64 = 0,015 mol
2/ nBa = 30,14 /137 = 0,22 mol
3/ nCaO = 70/56 = 1,25 mol
4/ nNH3 = 6,12/17 = 0,36 mol
5/ nBaCO3 = 76,83/197 = 0,39 mol
6/ 8,064/22,4 = 0,36 mol
Bài 3
1/ VH2 = 0,105 x 22,4 = 2,352 l
2/ VN2 = 2,24 x 22,4 = 50,176 l
3/ nNO2 = 3,68/46 = 0,08 mol
Bài 4
1/
a/ C%ddCuSO4 = 25/175 x 100 ≈ 14,286 %
b/ C% = 30/100 x 100 = 30 %
c/ nCaO = 56/56 = 1 mol
CaO + H2O → Ca(OH)2
mCa(OH)2 = 1 x 74 = 74 g
mddCa(OH)2 = 56 + 444 = 500 g
C%ddCa(OH)2 = 74/500 x 100 = 14,8 %
2/
a/ CM = 0,3/4 = 0,075 M
b/ nCuSO4 = 400/160 = 2,5 mol
4000ml = 4 l
CM = 2,5/4 = 0,625 M
Bài 5
S = 7,18/20 x 100 = 35,9 g
Bài 9
1/ Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
2/ Na2O + H2O → 2NaOH
3/ Không pư
4/ 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
5/ HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
7/ 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
8/ 3NaOH + H3PO4 → Na3PO4 + 3H2O
9/ không pư
10/ BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
11/ CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Phân loại
7. pư phân hủy
1,2. pư hóa hợp
còn lại . pư trao đổi
< Mình chỉ biết nhiêu đó thôi , có sai gì thì bình luận để mình biết và sửa ạ >