MÔN TIẾNG VIỆT 10 ĐIỂM NHÉ SẮP CÁC TỪ NGỮ SAU VÀO TỪNG NHÓM: QUYẾT TÂM, QUYẾT CHÍ,BỀN GAN,NẢN CHÍ,TRÍ TUỆ,BỀN CHÍ, KIÊN TRÌ, KIÊN GAN,GIAN NAN,KIÊN CƯ

MÔN TIẾNG VIỆT 10 ĐIỂM NHÉ
SẮP CÁC TỪ NGỮ SAU VÀO TỪNG NHÓM: QUYẾT TÂM, QUYẾT CHÍ,BỀN GAN,NẢN CHÍ,TRÍ TUỆ,BỀN CHÍ, KIÊN TRÌ, KIÊN GAN,GIAN NAN,KIÊN CƯỜNG,KHÓ KHĂN,GIAN KHỔ,GIAN LAO,THÁCH THỨC,KIÊN ĐỊNH,CHÔNG GAI,KIÊN QUYẾT,THỬ THÁCH,SỜN LÒNG, BỀN LÒNG,NHỤT CHÍ,ĐẦU HÀNG,NẢN LÒNG,THOÁI CHÍ,CHÍ THÚ,NGÃ LÒNG
A.NÓI VỀ Ý CHÍ,NGHỊ LỰC CỦA CON NGƯỜI
B.NÓI VỀ NHỮNG KHÓ KHĂN THỬ THÁCH ĐỐI VỚI Ý CHÍ,NGHỊ LỰC CỦA CON NGƯỜI
C.NÓI VỀ SỰ KÉM Ý CHÍ,NGHỊ LỰC CỦA CON NGƯỜI

0 bình luận về “MÔN TIẾNG VIỆT 10 ĐIỂM NHÉ SẮP CÁC TỪ NGỮ SAU VÀO TỪNG NHÓM: QUYẾT TÂM, QUYẾT CHÍ,BỀN GAN,NẢN CHÍ,TRÍ TUỆ,BỀN CHÍ, KIÊN TRÌ, KIÊN GAN,GIAN NAN,KIÊN CƯ”

  1. `a`, về ý chí, nghị lực của con người: quyết tâm, quyết chí, bền gan, bền chí, kiên trì, kiên gan, kiên `cường, kiên định, kiên quyết, bền lòng, chí thú

    `b`, nói về những khó khăn thử thách đối với ý chí, nghị lực của con người: gian nan, khó khăn, gian khổ, gian lao, thách thức, chông gai, 

    `c,` nói về sự kém ý chí, nghị lực của con người: nản chí, sờn lòng, nhụt chí, đầu hàng, nản lòng, thoái chí, ngã lòng

    Bình luận
  2. nhóm A : quyết tâm , quyết trí , bền gan , trí tuệ , bền chí, kiên trì , kiên gan , kiên cường,  kiên định , kiên quyết , bền lòng , chí thú , 

    nhóm C nản trí , nhụt chí , sờn lòng , nhụt chí , đầu hàng , nản lòng , thoái trí , ngã lòng 

    nhóm B gian nan , khó khăn , gian khổ , gian lao , thách thức , chông gai , thử thách , 

    Bình luận

Viết một bình luận