Một gen có 1701 liên kết H. Tổng hợp phân tử mARNcó tỏ lệ các nu Am:Um:Xm:Gm=1:2:3:4. Xác định
a) Chiều dài của gen trên
b) Số nu mỗi loại của mạch đơn và của gen.
Một gen có 1701 liên kết H. Tổng hợp phân tử mARNcó tỏ lệ các nu Am:Um:Xm:Gm=1:2:3:4. Xác định
a) Chiều dài của gen trên
b) Số nu mỗi loại của mạch đơn và của gen.
Đáp án:
– Theo bài ra, phân tử mARN có tỉ lệ các ribônuclêôtit là:
A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4
⇒ $\frac{A}{1}$ = $\frac{U}{2}$ = $\frac{G}{3}$ = $\frac{X}{4}$
⇒ $\frac{Am + Um}{1 + 2}$ = $\frac{Gm + Xm}{3 + 4}$
⇒ $\frac{A_{gen}}{3}$ = $\frac{G_{gen}}{7}$
⇒ $\frac{2A}{6}$ = $\frac{3G}{21}$ = $\frac{2A+3G}{27}$ = $\frac{1701}{27}$ = 63
⇒ $\left \{ {{A=T=3.63=189} \atop {G=X=441}} \right.$
– Tổng số Nu của gen là:
2A + 2G = 1260 Nu
– Chiều dài của gen là:
$\frac{N}{2}$ x 3,4 = 2142 $A^{o}$
– Số Nu một mạch của gen là:
$\frac{1260}{2}$ = 630 Nu
– Ta có:
$\frac{A}{1}$ = $\frac{U}{2}$ = $\frac{G}{3}$ = $\frac{X}{4}$ = $\frac{Am + Um+Gm +Xm}{10}$ = $\frac{630}{10}$ = 63
⇒ Am =63 rN
Um = 63 x 2 = 126 rN
Gm = 63 x 3 = 189 rN
Xm = 63 x 4 = 252 rN
Theo nguyên tác bổ sung ta có
mA=T1=A2=a
mU=2mA=A1=T2=2a
mX=3a=G1=X2
Gm=X1=G2=4a
A=A1+A2=3a
G=X=G1+G2 =7a
Ta có H=2A+3G= 1701 suy ra 2x3a+3x7a=1701 suy ra a=63
Vậy A=T=189
G=X=441
N=2(A+G)=1260
Chiều dài của gen là:
l=N/2×3,4=2142
Số Nu mỗi loại của gen là
mA=T1=A2=63
mU=2mA=A1=T2=126
mX=G1=X2=189
Gm=X1=G2=252