Một gen có chiều dài 0.306 miromet .xác định
_số nữ và số vòng xoắn của gen
_biết số nữ loại G chiếm 35% tổng số nu của gen .tính số nu từng loại
_số lượng nu môi trường cung cấp nếu gen đó nhân đôi 4 lần liên tiếp
Một gen có chiều dài 0.306 miromet .xác định
_số nữ và số vòng xoắn của gen
_biết số nữ loại G chiếm 35% tổng số nu của gen .tính số nu từng loại
_số lượng nu môi trường cung cấp nếu gen đó nhân đôi 4 lần liên tiếp
Đáp án:
* Đổi 0,306 micrômet = 3060 $A^{o}$
– Tổng số Nu của gen là:
3060 × 2 : 3,4 = 1800 Nu
– Số chu kì xoắn của gen là:
1800 : 20 = 90 chu kì
– Số Nu loại G và X của gen là:
1800 × 35% = 630 Nu
– Số Nu loại A và T của gen là:
(1800 – 630 × 2) : 2 = 270 Nu
– Số Nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 4 lần là:
1800 × ($2^{4}$ – 1) = 27000 Nu
0,306 micromét = 3060 Angstrong.
Số nu của gen: 3060 : 3,4 x 2 = 1800
Số vòng xoắn của gen: 1800 : 20 = 90 vòng xoắn.
Theo bài ra ta có: G = X = 35% mà A + G = 50% nên A = T = 15%.
Số nu từng loại: A = T = 1800 x 15% = 270
G = X = 1800 x 35% = 630.
Gen nhân đôi 4 lần mtcc: 1800 x (2^4 – 1) = 27000 nu.