Một gen có chiều dài 2193 Å quá trình nhân đôi của gen tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con trong đó có chứa 8256 nuclêôtit loại T
a, Số lần phân đôi của gen trên là?
b, tính số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình trên?
c, số nuclêôtit mỗi loại trong gen trên là?
a. Số Nu của gen là
$L=2L:3,4=1290$ Nu
Quá trình nhân đôi của gen tạo ra 64 mạch đơn trong các gen con số ADN con tạo thành là $32$
Gọi a là số lần nhân đôi của gen
Ta có $2^{a}$ =$32$ suy ra $a=5$
b, Số nuclêôtit môi trường cung cấp cho quá trình trên
$Nmt=N$.($2^{5}$ -$1$)=$39990$ Nu
c. Số Nu mỗi loại trong gen
$A=Amt$ : ($2^{5}$ )=$258$ Nu
$G=X$=$387$ Nu
Đáp án:
a.
– Có 62 mạch đơn được tạo thành sau quá trình nhân đôi
→ Có 32 gen con được tạo thành
* Gọi `k` là số lần nhân đôi của gen
– Theo bài ra, ta có:
`2^k = 32`
→ `k = 5`
⇒ Gen đã tự nhân đôi 5 lần
b.
– Tổng số Nu của gen là:
`2193 × 2 : 3,4 = 1290` Nu
– Số Nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là:
`1290 × (2^5 – 1) = 39990` Nu
c.
– Số Nu loại A và T của gen là:
`8256 : 2^5 = 258` Nu
– Số Nu loại G và X của gen là:
`(1290 – 258 × 2) : 2 = 387` Nu