Một gen có khối lượng phân tử 9.10^5 đvc. Trong đó có A = 600nu a, tìm chiều dài của gen b, số lượng chu kì xoắn của gen c, số l

Một gen có khối lượng phân tử 9.10^5 đvc. Trong đó có A = 600nu
a, tìm chiều dài của gen
b, số lượng chu kì xoắn của gen
c, số liên kết hiddro của gen
d, số lượng liên kết hóa trị giữa các nu của gen

0 bình luận về “Một gen có khối lượng phân tử 9.10^5 đvc. Trong đó có A = 600nu a, tìm chiều dài của gen b, số lượng chu kì xoắn của gen c, số l”

  1. Số lượng nucleotit của gen là: $9.10^{5} : 300 = 3000$ nucleotit

    a, Chiều dài của gen là: $3000 : 2 × 3,4 = 5100$ Angstrong

    b, Số chu kì xoắn của gen là: $3000 : 20 = 150$ chu kì

    c, Số lượng từng loại nucleotit trên gen là: 

    $A = T = 600 → G = X = (3000 – 600.2) : 2 = 900$

    Số liên kết hidro của gen là: $2A + 3G = 3900$

    d, Số liên kết hóa trị giữa các nucleotit:

    $N – 2 = 2998$

    Bình luận
  2. Đáp án:

    – Tổng số Nu của gen là:

    `900000 : 300 = 3000` Nu

    a.

    – Chiều dài của gen là:

    `3000 : 2 × 3,4 = 5100A^o`

    b.

    – Số chu kì xoắn của gen là:

    `3000 : 20 = 150` chu kì xoắn

    c.

    – Số Nu loại G của gen là:

    `(3000 – 600 × 2) : 2 = 900` Nu

    – Số liên kết Hiđrô của gen là:

    `2 × 600 + 3 × 900 = 3900` liên kết H

    d.

    – Số liên kết hóa trị giữa các Nu của gen là:

    `3000 – 2 = 2998` liên kết hóa trị

     

    Bình luận

Viết một bình luận