Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 35% uraxin và 30% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN là:
Một gen dài 0,408 micrômet và có tỉ lệ từng loại nuclêôtit bằng nhau. Phân tử mARN do gen tổng hợp có chứa 35% uraxin và 30% guanin. Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử mARN là:
– Đổi $0,408 micrômet = 4080 A^{0 }$
– Gen đó có số $nu$ là:
$N = \dfrac{4080}{3,4} x 2 = 2400 (nu) $
– Số $nu$ từng loại của gen là:
$A = T = G = X = 2400 : 4 = 600 (nu)$
– Phân tử $mARN$ có số ribonu là:
$2400 : 2 = 1200 (ribonu)$
– Số lượng từng loại ribônuclêôtit của phân tử $mARN$ là:
$U_{m} = 35\% . 1200 = 420 (ribonu)$
$G_{m} = 30\% . 1200 = 360 (ribonu)$
$A_{m} = A – U_{m} = 600- 420 = 180 (ribonu)$
$X_{m} = G – G_{m} = 600 – 360 = 240 (ribonu)$
Đáp án:
rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240
Giải thích các bước giải:
Gen dài 0,408 µm ↔ 4080 Ao có tổng số nu là: 4080 : 3,4 x 2 = 2400
Tỉ lệ 4 loại nu bằng nhau → A = T = G = X = 600
Phân tử mARN do gen tổng hợp có số nu là 1200
Mà phân tử mARN có chứa rU = 35 % và rG = 30%
→ rU = 420 % và rG = 360
Mà rU + rT = (A + T) : 2 = 600 → rA = 180
Tương tự rG + rX = (G + X) : 2 = 600 → rX = 240
Vậy rU = 420, rA = 180, rG = 360, rX = 240