Một gen dài 0,408 um và có số lượng nuclêôtit loại G bằng 15%. xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen (biết 1 um bằng 10^4a)

Một gen dài 0,408 um và có số lượng nuclêôtit loại G bằng 15%. xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen (biết 1 um bằng 10^4a)

0 bình luận về “Một gen dài 0,408 um và có số lượng nuclêôtit loại G bằng 15%. xác định số lượng và tỉ lệ từng loại nuclêôtit của gen (biết 1 um bằng 10^4a)”

  1. 0,408um = 4080 Angstrong

    Số nucleotit của gen trên là: 4080 : 3,4 x 2 = 2400 nucleotit.

    G = X = 15% => A = T = 35%.

    Số nucleotit từng loại là:

    A = T = 35% x 2400 = 840

    G = X = 15% X 2400 = 360

    Bình luận
  2. Đáp án:

    * Đổi 0,408 um = 4080 $A^{o}$ 

    – Tổng số Nu của gen là:

    4080 × 2 : 3,4 = 2400 Nu

    – Số Nu loại G và X của gen là:

    2400 × 15% = 360 Nu

    – Số Nu loại A và T của gen là:

    (2400 – 360 × 2) : 2 = 840 Nu

    – %G = %X = 15%

    – Tỉ lệ % của A và T trên gen là:

    840 : 2400 × 100% = 35%

     

    Bình luận

Viết một bình luận