Một gen dài 0,51 um và có 3900 liên kết hirđo. Mạch đơn thứ nhất của gen có số nu loại A=150 , mặt đối diện có X=300 số nu của mạch .
a) Tỉ lệ% và số nu từng loại của gen.
b) Tỉ lệ% và số nu từng loại trong mỗi mạch đơn của gen
Một gen dài 0,51 um và có 3900 liên kết hirđo. Mạch đơn thứ nhất của gen có số nu loại A=150 , mặt đối diện có X=300 số nu của mạch .
a) Tỉ lệ% và số nu từng loại của gen.
b) Tỉ lệ% và số nu từng loại trong mỗi mạch đơn của gen
Đáp án:
a/ A=T=20%; G=X=30%
b/
Giải thích các bước giải:
Đổi 0,51μm = 5100Ao
Số nucleotit của gen là: \(N = \frac{{L \times 2}}{{3,4}} = 3000\)nucleotit
a) Ta có : \(\left\{ \begin{array}{l}2A + 2G = 3000\\2A + 3G = 3900\end{array} \right. \leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}A = T = 600\\G = X = 900\end{array} \right.\)
A=T=20%; G=X=30%
b) Áp dụng công thức
A = T = A1+A2 = T1+T2 = A1 + T1 = A2+ T2
G =X = G1+G2 = X1+X2 = G1 + X1 = G2+ X2
Mạch 1: A1 = 150=T2 →T1 = 450=A2;
Mạch 2: X1 = 300=G2→ G1 = 600=X2
→ % từng loại:
\(\begin{array}{l}{A_1} = \frac{{150}}{{1500}} = 10\% ;{T_1} = \frac{{450}}{{1500}} = 30\% ;{G_1} = \frac{{600}}{{1500}} = 40\% ;{X_1} = \frac{{300}}{{1500}} = 20\% \\{T_2} = \frac{{150}}{{1500}} = 10\% ;{A_2} = \frac{{450}}{{1500}} = 30\% ;{X_2} = \frac{{600}}{{1500}} = 40\% ;{G_2} = \frac{{300}}{{1500}} = 20\% \end{array}\)
Đổi: 0,51μm = 5100Ao
Số nucleotit của gen là:
N=L×23,4⇒N=3000 (nu)
a) Ta có :
2A+2G=3000
2A+3G=3900
⇒A=T=600 (nu)
G=X=900 (nu)
A=T=20%; G=X=30%
b)
Mạch 1: A1 = 150=T2 →T1 = 450=A2;
Mạch 2: X1 = 300=G2→ G1 = 600=X2
→ Phần trăm từng loại:
$A_{1}$=$\frac{150×100}{1500}$ =10%;
$T_{1}$=$\frac{450×100}{1500}$ =30%;
$G_{1}$=$\frac{600×100}{1500}$ =40%;
$X_{1}$=$\frac{300×100}{1500}$ =20%;
$T_{2}$=$\frac{150×100}{1500}$ =10%;
$A_{2}$=$\frac{450×100}{1500}$ =30%;
$X_{2}$=$\frac{200×100}{1500}$ =40%;
$G_{2}$=$\frac{200×100}{1500}$ =20%.