Một gen dài 0,51um (1 um = $10^{4}$ $A^{0}$ ) và có A : G = 7:3
a) tính số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit
b) Tính số lượng các loại liên kết trong gen
Một gen dài 0,51um (1 um = $10^{4}$ $A^{0}$ ) và có A : G = 7:3
a) tính số lượng và tỉ lệ từng loại nucleotit
b) Tính số lượng các loại liên kết trong gen
Đổi 0,51um = 5100$A^{o}$
N=$\frac{L}{3,4}$×2=$\frac{5100}{3,4}$×2=3000 (nu)
a) Ta có: A=$\frac{7}{3}$G
2A+2G=3000
⇒ G=X=450 (nu)
A=T=1050 (nu)
%A=%T=$\frac{1050×100}{3000}$=35%
%G=%X=$\frac{450×100}{3000}$=15%
b) Số liên kết hidro là
H=2A+3G=2×1050+3×450=3450 (H)
Đáp án:
* Đổi 0,51 um = 5100 $A^{o}$
– Tổng số Nu của gen là:
5100 × 2 : 3,4 = 3000 Nu
a.
– Ta có hệ:
$\left \{ {{\frac{A}{G}=\frac{7}{3}} \atop {A+G=1500}} \right.$
– Giải hệ ta được:
⇒ $\left \{ {{A=T=1050Nu} \atop {G=X=450Nu}} \right.$
– Tỉ lệ % của A và T là:
1050 : 3000 × 100% = 35%
– Tỉ lệ % của G và X là:
450 : 3000 × 100% = 15%
b.
– Số liên kết Hiđrô của gen là:
2 × 1050 + 3 × 450 = 3450 liên kết
– Số liên kết hóa trị của gen là:
2 × 3000 – 2 = 5998 liên kết
– Số liên kết phosphodieste của gen là:
3000 – 2 = 2998 liên kết