Một gen dài 4488A 0 có T 2 +X 2 =14,5%, trong đó số nu loại T ít hơn loại còn lại.Gen phiên mã tonngr hơpj phân
tử ARN có số nu loại U bằng 66 và số nu loại Xchiếm 40% tổng số nu của mạch.Xác đinh:
Số lượng và tỉ lệ % mỗi loại nu của gen
Tỉ lệ và số lượng mỗi loại nu của phân tử ARN
Số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen
Đáp án:
Tổng số nucleotit của gen:
4488:3,4×2=26404488:3,4×2=2640
rX=Ggốc=40%>X2rX=Ggốc=40%>X2
→ Mạch 2 là mạch gốc.
Tổng số nucleotit của ARN:
2640:2=13202640:2=1320
T2+X2=14,5%×1320=191,4T2+X2=14,5%×1320=191,4
→ Số lẻ
Tổng số nucleotit của gen:
$4488 : 3,4 × 2 = 2640$
Tổng số nucleotit của ARN:
$2640 : 2 = 1320$
$T² + X² = 14,5\%; T + X = 50\%; T < X$
Giải hệ ta được: $A = T = 15\%; G = X = 35\%$
Số lượng mỗi loại nucleotit của gen:
$A = T = 15\% × 2640 = 396$
$G = X = 35\% × 2640 = 924$
Giả sử mạch gốc là mạch 1.
Tỉ lệ và số lượng nucleotit trên mỗi mạch của gen và trên ARN:
$rU = A1 = T2 = 66$ → Tỉ lệ: $66 : 1320 = 5\%$
$rA = A2 = T1 = 396 – 66 = 330$ → Tỉ lệ: $330 : 1320 = 35\%$
$rX = G1 = X2 = 40\% × 1320 = 528$ → Tỉ lệ: $40\%$
$rG = X1 = G2 = 924 – 528 = 396$ → Tỉ lệ: $396 : 1320 = 30\%$