một hòn bi 500g bắt đầu lăng từ đỉnh mặt phẳng nghiêng AB=20m nghiêng 30 độ so với mặt phẳng ngang bỏ qua ma sát
a Tính vận tốc hòn bi tại B
b Tìm vị trí của hòn bi mà tại đó thế năng bằng 1/2 động năng
c Đến B hòn bi chuyển động tiếp tục được 10m thì dừng lại trên mặt phẳng ngang BC. Tìm hệ số ma sát mặt phẳng nghiêng
Đáp án:
\(\begin{array}{l}
a.{v_B} = 10\sqrt 2 m/s\\
b.h = \frac{{10}}{3}m\\
c.\mu = 1
\end{array}\)
Giải thích các bước giải:
a.
Bảo toàn cơ năng:
\(\begin{array}{l}
{W_{d\max }} = {W_{t\max }}\\
\Rightarrow \dfrac{1}{2}mv_B^2 = mg{h_A} = mg.AB.\sin 30\\
\Rightarrow \dfrac{1}{2}.v_B^2 = 10.20\sin 30\\
\Rightarrow {v_B} = 10\sqrt 2 m/s
\end{array}\)
b.
Ta có:
\(\begin{array}{l}
2{W_t} = {W_d}\\
\Rightarrow {W_t} = \dfrac{W}{3} = \dfrac{{{W_{t\max }}}}{3}\\
\Rightarrow mgh = \dfrac{{mg{h_{\max }}}}{3}\\
\Rightarrow h = \dfrac{{{h_{\max }}}}{3} = \dfrac{{AB\sin 30}}{3} = \dfrac{{20\sin 30}}{3} = \dfrac{{10}}{3}m
\end{array}\)
c.
Áp dụng định lý động năng:
\(\begin{array}{l}
{W_{dc}} – {W_{dB}} = {A_{ms}}\\
\Rightarrow 0 – \dfrac{1}{2}mv_c^2 = {F_{ms}}s\cos 180 = \mu mgs\cos 180\\
\Rightarrow – \dfrac{1}{2}.{(10\sqrt 2 )^2} = \mu .10.10\cos 180\\
\Rightarrow \mu = 1
\end{array}\)
Bạn xem lại số liệu nha, chứ hệ số ma sát nhỏ hơn 1 nha