Một hỗn hợp A được tạo thành bằng cách trộn metan,etilen và H2 theo thỉ lệ thể tích là 1:1:2. hãy
a.tính khổi lượng 1 lít hỗn hợp A(đktc)
b.đốt cháy hoàn toàn 12,44 lít hỗn hợp A(đktc) rồi dẫn sản phẩm vào bình chứa 300ml dd Ca(OH)2 1,5M, thu đc m1 g kết tủa. sau thí nghiệm klg dd trong bình giảm m2 g. tính m1 và m2
Đáp án:
a,
$Metan:CH_{4}$
$Etilen:C_{2}H_{4}$
Gọi số mol metan là x ⇒ mol etilen là x ⇒mol H2 là 2x
$nA=\frac{1}{22,4}$
⇒$nCH_{4}+nC_{2}H_{4}+nH_{2}=\frac{1}{22,4}$
⇔$x+x+2x=\frac{1}{22,4}⇔x=\frac{5}{448}$
$mA=mCH_{4}+mC_{2}H_{4}+mH_{2}$
⇔$mA=\frac{5}{448}.16+\frac{5}{448}.28+2.\frac{5}{448}.2$
⇔$mA=\frac{15}{28}g$
b,
$nA=\frac{12,44}{22,4}=\frac{311}{560}$
⇒$nCH_{4}+nC_{2}H_{4}+nH_{2}=\frac{311}{560}$
⇔$x+x+2x=\frac{311}{560}⇔x=\frac{311}{2240}$
Bảo toàn nguyên tố “C”
$nCH_{4}+2nC_{2}H_{4}=nCO_{2}$
⇔$nCO_{2}=\frac{311}{2240}+2.\frac{311}{2240}=\frac{933}{2240}$
$300ml=0,3lit$
$nCa(OH)_{2}=0,3.1,5=0,45$
$T=\frac{2nCa(OH)_{2}}{nCO_{2}}=\frac{0,45.2}{\frac{933}{2240}}=2,16$
⇒Sinh ra muối $CaCO_{3}$
$Ca(OH)_{2}+CO_{2} \to CaCO_{3}+H_{2}O$
$\frac{933}{2240}$ $\frac{933}{2240}$
$mCaCO_{3}=\frac{933}{2240}.100=41,65g$
Bảo toàn nguyên tố “H” :
$2nH_{2}+4nCH_{4}+4nC_{2}H_{4}=2nH_{2}O$
$nH_{2}O=\frac{12x}{2}=\frac{311.12}{2240}/2≈\frac{933}{1120}$
$Δm=mCO_{2}+mH_{2}O-mCaCO_{3}$
⇔$Δm=\frac{933}{2240}.44+\frac{933}{1120}.18-41,65$
⇔$Δm=-8,33g$
⇒$m_{giảm}=8,33g$
Giải thích các bước giải:
Bạn xem hình