. Một ô tô có khối lượng 2 tấn khởi hành từ A và chuyển động nhanh dần đều về B trên một đường thẳng nằm ngang. Biết quãng đường AB dài 450 m và vận tốc của ô tô khi đến B là 54 km/h. Cho hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là m = 0,4. Lấy g = 10 m/s2. Tìm:
a. Công và công suất của động cơ trong khoảng thời gian đó. (3,825.106 J; 127500 W)
b. Động lượng của xe tại B. (3.104 kg.m/s)
c. Độ biến thiên động lượng của ô tô, từ đó suy ra thời gian ô tô chuyển động từ A đến B. (3,53 s).
Mọi người cho e hỏi luôn là sao thời gian ở 2 câu a,c lại khác nhau ạ
Đáp án:
a> A=3,825.10^6J
Giải thích các bước giải:gia tốc:
\[{v^2} – v_0^2 = 2.a.S = > a = \frac{{{{15}^2}}}{{2.450}} = 0,25m/{s^2}\]
lực kéo:
\(F – {F_{ms}} = m.a = > F = 2000.0,25 + 0,4.2000.10 = 8500N\)
công:
\(A = F.S = 8500.450 = 3,{825.10^6}J\)
thời gian:
\(v = a.t = > t = \frac{{15}}{{0,25}} = 60s\)
công suất:
\(p = \frac{A}{t} = \frac{{3,{{825.10}^6}}}{{60}} = 63750{\rm{W}}\)
b>
\(P = m.v = 2000.15 = {3.10^4}kg.m/s\)
c>
độ biến thiên động lượng:
\[\Delta P = {P_B} – {P_A} = m.{v_B} – m.{v_B} = m.{v_B} = 2000.15 = 30000kg.m/s\]
THỜI GIAN
\[\Delta P = F.\Delta t = > \Delta t = \frac{{\Delta P}}{F} = \frac{{30000}}{{8500}} = 3,53s\]
a/ Có v2−v20=2aS⇔152=2a.450⇔a=0,25(m/s2)v2−v02=2aS⇔152=2a.450⇔a=0,25(m/s2)
Có →F+−−→Fms+→P+→N=m.→aF→+Fms→+P→+N→=m.a→
⇒F−μmg=m.a⇒F−μmg=m.a
⇔F=0,4.20000+2000.0,25=8500(N)⇔F=0,4.20000+2000.0,25=8500(N)
Công mà ô tô thực hiện là:
AF=F.s.cosα=8500.450=3825000(J)AF=F.s.cosα=8500.450=3825000(J)
b/ Động lượng xe tại B là:
pB=mvB=2000.15=30000(kg.m/s)pB=mvB=2000.15=30000(kg.m/s)
c/ Δp=pB−pA=30000−0=30000(kg.m/s)Δp=pB−pA=30000−0=30000(kg.m/s)
(F−Fms)t=Δp⇔t=30000500=60(s)
câu cuối mĩnh cx ko bít đâu
chúc bn học tốt