Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 600 nuclêôtit loại ađênin. Theo lí thuyết, phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại timin? A. 600 B. 300 C. 1200

Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 600 nuclêôtit loại ađênin. Theo lí thuyết, phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại timin?

A.
600
B.
300
C.
1200
D.
900
21
Loại prôtêin nào sau đây tham gia cấu trúc nên sừng, móng, tóc và lông của động vật?

A.
Côlagen.
B.
Kêratin.
C.
Insulin.
D.
Elastin.
22
Một phân tử ADN ở vi khuẩn gồm 3000 nuclêôtit có 900 nuclêôtit loại guanin. Theo lí thuyết, phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại ađênin?

A.
900
B.
1200
C.
600
D.
300
23
Trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (chuỗi pôlipeptit), axit amin được mã hóa bởi bộ ba mã sao (côđon) AUX trên mARN sẽ được vận chuyển bởi phân tử tARN mang bộ ba đối mã (anticôđôn) nào sau đây?

A.
UAG.
B.
TAG.
C.
ATG.
D.
UTG.
24
Loại prôtêin nào sau đây có chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất?

A.
Prôtêin kháng thể.
B.
Prôtêin thụ thể.
C.
Prôtêin enzim.
D.
Prôtêin hoocmôn.
25
Một gen gồm 1800 nuclêôtit và có 20% số nuclêôtit loại xitôzin. Theo lí thuyết, gen này có bao nhiêu nuclêôtit loại ađênin?

A.
360
B.
540
C.
270
D.
720
26
Hàm lượng ADN trong nhân tế bào lưỡng bội của người là 6,6.10-12 g. Theo lí thuyết, hàm lượng ADN trong tinh trùng của người là bao nhiêu?
A.
3,3.10-6 g.
B.
3,3.10-12 g.
C.
3,3.10-24 g.
D.
6,6.10-6 g.
27
Một phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtit và có 20% nuclêôtit loại guanin. Phân tử này tự nhân đôi một lần thì môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nuclêôtit loại ađênin?

A.
1800
B.
1200
C.
900
D.
600
28
Bậc cấu trúc không gian nào sau đây chỉ có ở những phân tử prôtêin được cấu tạo bởi 2 hoặc nhiều chuỗi axit amin (hay còn gọi là chuỗi pôlipeptit)?

A.
Bậc 2.
B.
Bậc 3.
C.
Bậc 1.
D.
Bậc 4.
29
Một phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtit và có 30% nuclêôtit loại timin. Nếu phân tử ADN này tự nhân đôi thì môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nuclêôtit loại guanin?

A.
1800
B.
900
C.
1200
D.
600
30
Loại axit nuclêic nào là thành phần cấu tạo nên ribôxôm?
A.
rARN.
B.
mARN.
C.
AND
D.
tARN.
31
Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc phân tử ADN dẫn đến bao nhiêu hệ quả sau đây trong phân tử ADN?
I). A = T; G = X.
(II). A + G = T + X.
(III). Tổng số liên kết hiđrô của phân tử là 2A + 3G.
(IV). A mạch 1 = T mạch 2, G mạch 1 = X mạch 2 và ngược lại.

A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
32
Trên mạch thứ nhất của một phân tử ADN có một đoạn trình tự các nuclêôtit là 5’XAGGTTX3’. Theo lí thuyết, tỉ lệ
A
+
T
G
+
X
ở đoạn tương ứng trên mạch thứ hai của phân tử ADN này là

A.
2
5
.
B.
4
3
.
C.
5
2
.
D.
3
4
.
33
Ở tế bào động vật, loại axit nuclêic nào sau đây được dùng làm khuôn để tổng hợp nên các loại còn lại?

A.
ADN.
B.
rARN.
C.
mARN.
D.
tARN.
34
Trong quá trình tổng hợp ARN, ađênin trên mạch khuôn của gen liên kết với loại nuclêôtit nào trong môi trường nội bào?

A.
Ađênin.
B.
Timin.
C.
Uraxin.
D.
Xitôzin.
35
Các loại prôtêin nào sau đây là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết?
A.
Côlagen và insulin.
B.
Elastin và insulin.
C.
Kêratin và insulin.
D.
Côlagen và elastin.
36
Một gen có 600 cặp nuclêôtit, trong đó ađêmin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 100 guanin và 160 ađênin. Theo lí thuyết, trên mạch thứ 2 của gen này có:
A.
160 ađênin, 80 timin, 260 guanin và 100 xitôzin.
B.
80 ađênin, 160 timin, 260 guanin và 100 xitôzin.
C.
160 ađênin, 80 timin, 100 guanin và 260 xitôzin.
D.
80 ađênin, 160 timin, 100 guanin và 260 xitôzin.
37
Một gen ở vi khuẩn có 600 ađênin và gồm 3900 liên liên kết hiđrô. Theo lí thuyết, gen này gồm bao nhiêu nuclêôtit?

A.
4800
B.
2400
C.
3000
D.
1800
38
Trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (chuỗi pôlipeptit), guanin trên phân tử mARN liên kết với loại nuclêôtit nào trên phân tử tARN?

A.
Xitôzin.
B.
Uraxin.
C.
Timin.
D.
Guanin.
39
Loại prôtêin nào sau đây tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể?

A.
Kêratin.
B.
Elastin.
C.
Histôn.
D.
Côlagen.
40
Trong quá trình nhân đôi ADN, timin của mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit nào của môi trường nội bào?

A.
Ađênin.
B.
Guanin.
C.
Xitôzin.
D.
Uraxin.

0 bình luận về “Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 600 nuclêôtit loại ađênin. Theo lí thuyết, phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại timin? A. 600 B. 300 C. 1200”

  1. Đáp án:

    Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 600 nuclêôtit loại ađênin. Theo lí thuyết, phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại timin?  A. 600

    Loại prôtêin nào sau đây tham gia cấu trúc nên sừng, móng, tóc và lông của động vật?  B. Kêratin.

     Một phân tử ADN ở vi khuẩn gồm 3000 nuclêôtit có 900 nuclêôtit loại guanin. Theo lí thuyết, phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại ađênin? C. 600

    Trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (chuỗi pôlipeptit), axit amin được mã hóa bởi bộ ba mã sao (côđon) AUX trên mARN sẽ được vận chuyển bởi phân tử tARN mang bộ ba đối mã (anticôđôn) nào sau đây? A. UAG.

    Loại prôtêin nào sau đây có chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất?

     D. Prôtêin hoocmôn.

    Một gen gồm 1800 nuclêôtit và có 20% số nuclêôtit loại xitôzin. Theo lí thuyết, gen này có bao nhiêu nuclêôtit loại ađênin? B. 540

    Hàm lượng ADN trong nhân tế bào lưỡng bội của người là 6,6.10-12 g. Theo lí thuyết, hàm lượng ADN trong tinh trùng của người là bao nhiêu?  B. 3,3.10-12 g.

    Một phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtit và có 20% nuclêôtit loại guanin. Phân tử này tự nhân đôi một lần thì môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nuclêôtit loại ađênin? C. 900

    Bậc cấu trúc không gian nào sau đây chỉ có ở những phân tử prôtêin được cấu tạo bởi 2 hoặc nhiều chuỗi axit amin (hay còn gọi là chuỗi pôlipeptit)?  D. Bậc 4.

    Một phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtit và có 30% nuclêôtit loại timin. Nếu phân tử ADN này tự nhân đôi thì môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nuclêôtit loại guanin? AD. 600

    Loại axit nuclêic nào là thành phần cấu tạo nên ribôxôm? A. rARN.

    Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc phân tử ADN dẫn đến bao nhiêu hệ quả sau đây trong phân tử ADN? I). A = T; G = X. (II). A + G = T + X. (III). Tổng số liên kết hiđrô của phân tử là 2A + 3G. (IV). A mạch 1 = T mạch 2, G mạch 1 = X mạch 2 và ngược lại. A. 3

    Trên mạch thứ nhất của một phân tử ADN có một đoạn trình tự các nuclêôtit là 5’XAGGTTX3’. Theo lí thuyết, tỉ lệ A + T G + X ở đoạn tương ứng trên mạch thứ hai của phân tử ADN này là   B. 4/ 3

    Ở tế bào động vật, loại axit nuclêic nào sau đây được dùng làm khuôn để tổng hợp nên các loại còn lại? A. ADN. 

    Trong quá trình tổng hợp ARN, ađênin trên mạch khuôn của gen liên kết với loại nuclêôtit nào trong môi trường nội bào? C. Uraxin.

    Các loại prôtêin nào sau đây là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết?

    D. Côlagen và elastin.

    Một gen ở vi khuẩn có 600 ađênin và gồm 3900 liên liên kết hiđrô. Theo lí thuyết, gen này gồm bao nhiêu nuclêôtit? C. 3000

    Trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (chuỗi pôlipeptit), guanin trên phân tử mARN liên kết với loại nuclêôtit nào trên phân tử tARN? A. Xitôzin.

    Loại prôtêin nào sau đây tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể?  C. Histôn.

    Trong quá trình nhân đôi ADN, timin của mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit nào của môi trường nội bào? A. Ađênin.

    Giải thích các bước giải:

     

    Bình luận
  2. Đáp án:

    – Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 600 nuclêôtit loại Ađênin. Theo lí thuyết, phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại Timin?

    ⇒ A. 600

    – Loại prôtêin nào sau đây tham gia cấu trúc nên sừng, móng, tóc và lông của động vật?

    ⇒ B. Kêratin

    – Một phân tử ADN ở vi khuẩn gồm 3000 nuclêôtit có 900 nuclêôtit loại Guanin. Theo lí thuyết, phân tử ADN này có bao nhiêu nuclêôtit loại Ađênin?

    ⇒ C. 600

    – Trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (chuỗi pôlipeptit), axit amin được mã hóa bởi bộ ba mã sao (côđon) AUX trên mARN sẽ được vận chuyển bởi phân tử tARN mang bộ ba đối mã (anticôđôn) nào sau đây?

    ⇒ A. UAG

    – Loại prôtêin nào sau đây có chức năng xúc tác các quá trình trao đổi chất?

    D. Prôtêin hoocmôn

    – Một gen gồm 1800 nuclêôtit và có 20% số nuclêôtit loại Xitôzin. Theo lí thuyết, gen này có bao nhiêu nuclêôtit loại Ađênin?

    ⇒ B. 540

    – Hàm lượng ADN trong nhân tế bào lưỡng bội của người là 6,6.10-12 g. Theo lí thuyết, hàm lượng ADN trong tinh trùng của người là bao nhiêu?

    ⇒ B. 3,3.10-12 g

    – Một phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtit và có 20% nuclêôtit loại Auanin. Phân tử này tự nhân đôi một lần thì môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nuclêôtit loại Ađênin?

    ⇒ C. 900

    – Bậc cấu trúc không gian nào sau đây chỉ có ở những phân tử prôtêin được cấu tạo bởi 2 hoặc nhiều chuỗi axit amin (hay còn gọi là chuỗi pôlipeptit)?

    ⇒ C. Bậc 1

    – Một phân tử ADN gồm 3000 nuclêôtit và có 30% nuclêôtit loại Timin. Nếu phân tử ADN này tự nhân đôi thì môi trường nội bào cần cung cấp bao nhiêu nuclêôtit loại Guanin?

    ⇒ D. 600

    – Loại axit nuclêic nào là thành phần cấu tạo nên ribôxôm?

    ⇒ A. rARN

    – Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc phân tử ADN dẫn đến bao nhiêu hệ quả sau đây trong phân tử ADN?

    ⇒ C. 4

    – Trên mạch thứ nhất của một phân tử ADN có một đoạn trình tự các nuclêôtit là 5’XAGGTTX3’. Theo lí thuyết, tỉ lệ `{A + T}/{G + X}` ở đoạn tương ứng trên mạch thứ hai của phân tử ADN này là:

    ⇒ B. `4/3`

    – Ở tế bào động vật, loại axit nuclêic nào sau đây được dùng làm khuôn để tổng hợp nên các loại còn lại?

    ⇒ A. ADN

    – Trong quá trình tổng hợp ARN, ađênin trên mạch khuôn của gen liên kết với loại nuclêôtit nào trong môi trường nội bào?

    ⇒ C. Uraxin

    – Các loại prôtêin nào sau đây là thành phần chủ yếu của da và mô liên kết?

    ⇒ D. Côlagen và elastin

    – Một gen có 600 cặp nuclêôtit, trong đó Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Trên mạch thứ nhất của gen có 100 Guanin và 160 Ađênin. Theo lí thuyết, trên mạch thứ 2 của gen này có:

    ⇒ C. 160 Ađênin, 80 Timin, 100 Guanin và 260 Xitôzin

    – Một gen ở vi khuẩn có 600 Ađênin và gồm 3900 liên liên kết Hiđrô. Theo lí thuyết, gen này gồm bao nhiêu nuclêôtit?

    ⇒ C. 3000

    – Trong quá trình tổng hợp chuỗi axit amin (chuỗi pôlipeptit), Guanin trên phân tử mARN liên kết với loại nuclêôtit nào trên phân tử tARN?

    ⇒ A. Xitôzin

    – Loại prôtêin nào sau đây tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể?

    ⇒ C. Histôn

    – Trong quá trình nhân đôi ADN, Timin của mạch khuôn liên kết với loại nuclêôtit nào của môi trường nội bào?

    ⇒ A. Ađênin

     

    Bình luận

Viết một bình luận