0 bình luận về “một số từ đồng/trái nghĩa tiếng anh 11 thi ghk2”
Các cặp từ đồng nghĩa:
-But ( for )= except ( for ): ngoại trừ, trừ, -bring sb up/ bring up sb = raise sb: nuôi dưỡng ai đó. –abandon sth = leave sth: rời bỏ cái gì hoặc một nơi nào đó.
–turn up = arrive: đến.
– pave the way for: mở đường cho=initiate: bắt đầu, đề xướng.
–apparent = obvious: rõ sàng. -Look on the bright side = be optimistic: lạc quan. –obstacle = impediment : sự cản trở, vật cản. – give suggestions on= give hints on: gợi ý. – adjoining (adj): ở cạnh bên, kế bên ; neighboring (adj): láng giềng, bên cạnh, kế bên. –memorable: đáng nhớ, khó quên =unforgettable. Các cặp từ trái nghĩa: -fake: giả ; authentic: chính thức
– rare:còn sống ><over-boiled: chín kĩ. – apparent = obvious( rõ ràng ) >< indistinct( không rõ ràng).
– look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic : bi quan.
–discernible : có thể nhận thức, có thể thấy rõ >< insignificant: vô nghĩa, tầm thường.
–abundance(= a large quantity): sự phong phú, sự nhiều >< small quantity. – affluent (giàu có) >< Impoverished (bần cùng, nghèo khổ). ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Mình biết đc có nhiêu !! Mình chúc bạn học tốt ạ :3 Xin CTLHN+TIM NHOÉ <3
Các cặp từ đồng nghĩa:
-But ( for )= except ( for ): ngoại trừ, trừ,
-bring sb up/ bring up sb = raise sb: nuôi dưỡng ai đó.
–abandon sth = leave sth: rời bỏ cái gì hoặc một nơi nào đó.
–turn up = arrive: đến.
– pave the way for: mở đường cho=initiate: bắt đầu, đề xướng.
–apparent = obvious: rõ sàng.
-Look on the bright side = be optimistic: lạc quan.
–obstacle = impediment : sự cản trở, vật cản.
– give suggestions on= give hints on: gợi ý.
– adjoining (adj): ở cạnh bên, kế bên ; neighboring (adj): láng giềng, bên cạnh, kế bên.
–memorable: đáng nhớ, khó quên = unforgettable.
Các cặp từ trái nghĩa:
-fake: giả ; authentic: chính thức
– rare:còn sống ><over-boiled: chín kĩ.
– apparent = obvious ( rõ ràng ) >< indistinct ( không rõ ràng).
– look on the bright side = be optimistic: lạc quan >< be pessimistic : bi quan.
–discernible : có thể nhận thức, có thể thấy rõ >< insignificant: vô nghĩa, tầm thường.
– abundance (= a large quantity): sự phong phú, sự nhiều >< small quantity.
– affluent (giàu có) >< Impoverished (bần cùng, nghèo khổ).
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Mình biết đc có nhiêu !! Mình chúc bạn học tốt ạ :3 Xin CTLHN+TIM NHOÉ <3
Bạn tham khảo một số từ nha
Spacios=cramped
Courteous=rude=polite≠impolite
Demand=need
Press=newspapers
Devastating = disastrous
Infinite = unlimited ≠ limited
Secure = safe
Exhausted ≠ energetic
Allowed ≠ prohibited
Well-off ≠ poor
Discharge ≠ take in
Endangered ≠ safeguarded