một vật có khối lượng 8kg trượt trên mặt phẳng nằm ngang dưới tác dụng của lực F = 20N có phương nằm ngang. hệ số ma sát giữa sàn và vật là 0,2. Lấy g=10m/s2
a. tính quãng đường vật đi đc sau 4s kể từ lúc bắt đầu chuyển động
b. sau đó, ngườ ta thay đổi độ lớn của lực kéo để vật chuyển động thằng đều trong 4s tiếp theo. tính độ lớn của lực kéo khi đó
c. tiếp theo, người ta thay đổi độ lớn của lực kéo. hỏi vật còn chuyển động được bao nhiêu lâu thì dừng lại
d. vẽ đồ thị vận tốc và gia tốc theo thời gian trong suốt quá trình chuyển động
Đáp án:
a. Vẽ hình, chọn hệ quy chiếu đầy đủ (0,5đ)
b. Vật chuyển động thẳng đều: FK = Fms = μmg = 16 (N) (0,5đ)
c. * Khi ngừng tác dụng lực kéo vật chuyển động với gia tốc
a2 = (-Fms/m) = – 2(m/s2) (0,5đ)
* Thời gian vật chuyển động tiếp: t2 = (-v4/a2) = 1 (s). (0,5đ)
Giải thích các bước giải:
Đáp án:
a>S=4m
b> F=16N
c> t=1s
Giải thích các bước giải:
\(m= 8kg;F = 20N;\mu = 0,2\)
a>t=4s
gia tốc của vật :
\{F – {F_{m{\rm{s}}}} = m.a = > a = \frac{{F – \mu .m.g}}{m} = \frac{{20 – 0,2.8.10}}{8} = 0,5(m/{s^2})\)
quãng đường đi được:
\(S = \frac{{a.{t^2}}}{2} = \frac{{{{0.5.4}^2}}}{2} = 4m\)
b> để vật chuyển động thẳng đều trong 4s:
\(F = {F_{m{\rm{s}}}} = \mu .m.g = 0,2.8.10 = 16N\)
c>gia tốc của vật khi chuyển động chậm dần đều:
\( – {F_{m{\rm{s}}}} = m.{a_2} = > {a_2} = – \frac{{{F_{m{\rm{s}}}}}}{m} = – \frac{{16}}{8} = – 2(m/{s^2})\)
thời gian vật đi được đến khi dừng lại:
\({v_2} = {v_1} + {a_2}.{t_2} = 0 = > {t_2} = \frac{{ – {v_1}}}{{{a_2}}} = – \frac{{{a_1}.{t_1}}}{{{a_2}}} = \frac{{0,5.4}}{2} = 1{\rm{s}}\)