một vật được ném ngang theo phương với thời gian chuyển động là 10s , tầm ném xa là 60m. Tính:
a) Vận tốc ban đầu của vật ném ngang
b) Độ cao ban đầu của vật ném ngang
c) Lập phương trình quỹ đạo chuyển động
một vật được ném ngang theo phương với thời gian chuyển động là 10s , tầm ném xa là 60m. Tính:
a) Vận tốc ban đầu của vật ném ngang
b) Độ cao ban đầu của vật ném ngang
c) Lập phương trình quỹ đạo chuyển động
Đáp án:
\(a)\,\,6\,\,m/s;\,\,b)\,\,500\,\,m;\,\,c)\,\,y = \frac{g}{{2{v^2}}}{x^2}\)
Giải thích các bước giải:
a) Tầm ném xa của chuyển động là:
\(L = vt \Rightarrow v = \frac{L}{t} = \frac{{60}}{{10}} = 6\,\,\left( {m/s} \right)\)
b) Độ cao ban đầu của vật là:
\(h = \frac{{g{t^2}}}{2} = \frac{{{{10.10}^2}}}{2} = 500\,\,\left( m \right)\)
c) Phương trình chuyển động theo phương ngang và phương thẳng đứng của vật là:
\(\left\{ \begin{gathered}
x = vt \Rightarrow t = \frac{x}{v} \hfill \\
y = \frac{{g{t^2}}}{2} \hfill \\
\end{gathered} \right.\)
Phương trình quỹ đạo của chuyển động là: \(y = \frac{1}{2}g{\left( {\frac{x}{v}} \right)^2} = \frac{g}{{2{v^2}}}{x^2}\)
Đáp án:a/ 6 m/s
b/ 500m
c/ y= 5/36 .x^2
Giải thích các bước giải:
a/ ta có: L=Vo.t suy ra: Vo=L/t= 60/10= 6m/s
b/ ta có : T^2= $\frac{2.H}{g}$
tương đương: 10^2=$\frac{2.H}{10}$
suy ra : H=500 m
c/ PT chuyển động :y=$\frac{g}{2.Vo^2}$ .x^2
tương đương: y=$\frac{10}{2.6^2}$.x^2
suy ra: y=5/36 x^2