Một vật khối lượng m = 1 k g trượt từ đỉnh của mặt phẳng nghiêng cao 1 m , dài 10 m . Lấy g = 9 , 8 m / s 2 , hệ số ma sát là 0 , 05. tính quãng

Một vật khối lượng m = 1 k g trượt từ đỉnh của mặt phẳng nghiêng cao 1 m , dài 10 m . Lấy g = 9 , 8 m / s 2 , hệ số ma sát là 0 , 05. tính quãng đường mà vật đi thêm cho đến khi dừng hẳn trên mặt phẳng ngang.

0 bình luận về “Một vật khối lượng m = 1 k g trượt từ đỉnh của mặt phẳng nghiêng cao 1 m , dài 10 m . Lấy g = 9 , 8 m / s 2 , hệ số ma sát là 0 , 05. tính quãng”

  1. Đáp án:bn tự tính theo hướng dẫn nhé

     

    Giải thích các bước giải:

     m.a = mgsin∝- 0,05 . mgcos∝=?

    => a =? 

    vì vận tốc đầu =0 nên => vận tốc tại chân mpn:v

    khi xuống mpn vật trượt với gia tốc: a= -Fms/m = -0,05 .g =??/

    mak bt vận tốc tại chân mpn là v =>  s=-v^2 / 2a

    từ đó => S

    Bình luận
  2. Đáp án:

    \(10,05\left( m \right)\)

    Giải thích các bước giải:

    ta có:

    \[\begin{array}{l}
    {F_{ms}} = \mu N = \mu mg\cos \alpha  = 0,05.1.9,8.\frac{{\sqrt {{{10}^2} – 1} }}{{10}}\\
    {F_{ms1}} = \mu {N_1} = \mu mg = 0,05.1.9,8
    \end{array}\]

     định lý động năng của vật cho VT chân dốc và đỉnh dốc 

    \[\begin{array}{l}
    {{\rm{W}}_d} – 0 = {A_P} + {A_N} + {A_{{F_{ms}}}}\\
     \Rightarrow {{\rm{W}}_d} = mgh + 0 – {F_{ms}}.l\\
     \Rightarrow {{\rm{W}}_d} = 1.9,8.1 – 0,05.1.9,8.\frac{{\sqrt {{{10}^2} – 1} }}{{10}}.10
    \end{array}\]

     định lý động năng của vật cho VT chân dốc và khi dừng lại

    \[\begin{array}{l}
    0 – {{\rm{W}}_d} = {A_P} + {A_N} + {A_{{F_{ms1}}}}\\
     \Rightarrow  – {{\rm{W}}_d} = 0 + 0 – {F_{ms1}}.s\\
     \Rightarrow  – \left( {1.9,8.1 – 0,05.1.9,8.\frac{{\sqrt {{{10}^2} – 1} }}{{10}}.10} \right) =  – 0,05.1.9,8.s\\
     \Rightarrow s = 10,05\left( m \right)
    \end{array}\]

    Bình luận

Viết một bình luận