My purse at the station while I for the train. A. must have been stolen/was waiting B. should have stolen/had been waiting C. will be stolen/am waiti

My purse at the station while I for the train.
A. must have been stolen/was waiting
B. should have stolen/had been waiting
C. will be stolen/am waiting
D. had to steal/would be waiting

0 bình luận về “My purse at the station while I for the train. A. must have been stolen/was waiting B. should have stolen/had been waiting C. will be stolen/am waiti”

  1. A. must have been stolen/was waiting

    Vế đầu tiên ta dùng “must have done sth” để diễn tả phỏng đoán trong quá khứ.

    Vế thứ hai ta dùng thì quá khứ tiếp diễn, diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời đim trong quá khứ.

    Bình luận
  2. My purse at the station while I for the train.

    A. must have been stolen/was waiting

    B. should have stolen/had been waiting

    C. will be stolen/am waiting

    D. had to steal/would be waiting

    Giải thích:

    Dùng “must have done sth” để diễn tả phỏng đoán trong quá khứ.

    Dùng thì quá khứ tiếp diễn dể diễn tả hành động đang xảy ra tại 1 thời điểm trong quá khứ.

    S +was/were + V-ing

    Bình luận

Viết một bình luận