nêm ý nghĩa của kí tự dưới đây Ctrl +1 Ctrl +2 Ctrl + 5 Ctrl + 0 F12 F7 F4 Ctrl + Shift + S Ctrl + Shift + F Ctrl + Shift + P Ctrl + D Ctrl + M Ctrl

nêm ý nghĩa của kí tự dưới đây
Ctrl +1
Ctrl +2
Ctrl + 5
Ctrl + 0
F12
F7
F4
Ctrl + Shift + S
Ctrl + Shift + F
Ctrl + Shift + P
Ctrl + D
Ctrl + M
Ctrl + Shift + M

0 bình luận về “nêm ý nghĩa của kí tự dưới đây Ctrl +1 Ctrl +2 Ctrl + 5 Ctrl + 0 F12 F7 F4 Ctrl + Shift + S Ctrl + Shift + F Ctrl + Shift + P Ctrl + D Ctrl + M Ctrl”

  1. +Phím tắt trong EXCEL 

    Ctrl + 1 : Hiện hộp định dạng ô 

    Ctrl + 0 : Ẩn cột (giống lệnh hide) 

    F12: Lưu văn bản với tên khác (nó giống với lệnh Save as đó) 

    F4: Lặp lại thao tác trước 

    Ctrl + Shift + F: Hiện danh sách phông chữ 

    Ctrl + Shift + P: Hiện danh sách cỡ chữ 


    +Tạo phím tắt tùy chọn trong Word 

    Ctrl+1: Giãn dòng đơn (1) 

    Ctrl+2: Giãn dòng đôi (2) 

    Ctrl+5: Giãn dòng 1,5 

    Ctrl+0: Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn 

    F12: Lưu tài liệu với tên khác 

    F7: Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh 

    F4: Lặp lại lệnh vừa làm

    Ctrl+Shift+S: Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động 

    Ctrl+Shift+F: Thay đổi phông chữ 

    Ctrl+Shift+P: Thay đổi cỡ chữ 

    Ctrl+D: Mở hộp thoại định dạng font chữ 

    Ctrl+M: Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm) 

    Ctrl+ Shift+M: Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab

    Bình luận
  2. Ctrl +1  giãn dòng đơn

    Ctrl +2  giãn dòng đôi 

    Ctrl + 5 giãn 1,5 dòng

    Ctrl + 0 tạo thêm dộ giãn dòng đơn trước đoạn 

    F12 lưu tài liệu với tên khác

    F7  KT lỗi chính tả TA

    F4  lặp lại lệnh vừa làm

    Ctrl + Shift + S tạo style (  heading )

    Ctrl + Shift + F thay đổi phong chữ

    Ctrl + Shift + P  thay đổi  cỡ chữ

    Ctrl + D  mở hộp thoại định  dạng font chữ

    Ctrl + M  lùi đoạn văn về 1 tab ( mặc định 1,27 cm )

    Ctrl + Shift + M   lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab

    Bình luận

Viết một bình luận