Nêu 10 động từ tiếng anh đi kèm với 2 giới từ 02/12/2021 Bởi Arya Nêu 10 động từ tiếng anh đi kèm với 2 giới từ
To borrow from: vay mượn của ai /cái gì To demand something from sb: đòi hỏi cái gì ở ai To escape from: thoát ra từ cái gì To prevent something from: ngăn cản ai cái gì To believe in something or somebody: tin tưởng cái gì / vào ai To delight in something: hồ hởi về cái gì To employ in something: sử dụng về cái gì To encourage sb in something: cổ vũ khích lệ ai làm cái gì To discourage sb in something: làm ai nản lòng To believe in something/ somebody: tin tưởng cái gì / vào ai To delight in something: hồ hởi về cái gì To employ in something: sử dụng về cái gì Bình luận
– Check up on: kiểm tra, dò xét – Get rid of: loại bỏ, loại trừ – Get through with: hoàn thành – Look up to: kính trọng, coi trọng – Look down on: coi thường, khing thường – Cut down on: cắt giảm – Come up with: cống hiến, đưa ra – Catch up with: theo kịp, cập nhật – Drop out of: rời bỏ (trường ) – Get away with: chối bỏ trách nhiệm Bình luận
To borrow from: vay mượn của ai /cái gì
To demand something from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
To escape from: thoát ra từ cái gì
To prevent something from: ngăn cản ai cái gì
To believe in something or somebody: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in something: hồ hởi về cái gì
To employ in something: sử dụng về cái gì
To encourage sb in something: cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
To discourage sb in something: làm ai nản lòng
To believe in something/ somebody: tin tưởng cái gì / vào ai
To delight in something: hồ hởi về cái gì
To employ in something: sử dụng về cái gì
– Check up on: kiểm tra, dò xét
– Get rid of: loại bỏ, loại trừ
– Get through with: hoàn thành
– Look up to: kính trọng, coi trọng
– Look down on: coi thường, khing thường
– Cut down on: cắt giảm
– Come up with: cống hiến, đưa ra
– Catch up with: theo kịp, cập nhật
– Drop out of: rời bỏ (trường )
– Get away with: chối bỏ trách nhiệm