nếu ai có thì nhanh giúp em nhé chép mạng cũng đc vì là t.anh trong sách lớp 7 unit2 skill 1
bài 2;3;5 nhé nhớ chuẩn nha yêu mn cấm spam cố j viết vô phần trả lời luôn nha!!!
nếu ai có thì nhanh giúp em nhé chép mạng cũng đc vì là t.anh trong sách lớp 7 unit2 skill 1
bài 2;3;5 nhé nhớ chuẩn nha yêu mn cấm spam cố j viết vô phần trả lời luôn nha!!!
Bài 2/. Find the following words/phrases in the text. Discuss the meaning of each word/phrase with a partner. Then check the meaning. (Tìm những từ/ cụm từ sau trong bài văn. Thảo luận ý nghĩa của mỗi từ/ cụm từ với bạn học. Sau đó kiểm tra ý nghĩa.)
Diet (giảm cân) (n): the food that you eat on a daily basis.
Expert (chuyên gia) (n): someone who has studied a lot about a subject or topic and understand it well.
Tip (bí quyết) (n): an advice on how to do something quickly and successfully, usually from one’s own experience.
Junk food (thức án vặt) (n): usually convenient food like Me Donald, KFC… Stay in shape (giữ dáng) (n): be fit and healthy
Bài 3/ Answer the following questions. (Trả lời những câu hỏi sau.)
1. A calorie is a unit of energy that helps US to do our daily activities.
2. We can be fat.
3. We need from 1600 to 2500 calories per day.
4. Sports activities like riding a bike or running use a lot of calories.
5. Because he is a diet expert.
Bài 5/.Choose two or three activities you like to do. Complete the table about those activities. (Chọn 2 hay 3 hoạt động bạn thích làm. Hoàn thành bảng về những hoạt động đó.)
Activity Number of hour Total number of calories
Gardening 1 275
Swimming 4 1840
Bài 1
Task 1. Look at the pictures. Which health tips from the box above would you give to each of these people? (Nhìn vào những bức hình. Bạn sẽ đem đến cho mỗi người bí quyết nào từ khung bên trên?)
Lời giải chi tiết:
a. You have a cough and flu. You should sleep more (and take medicine).
(Bạn bị ho và cúm. Bạn nên ngủ nhiều hơn (và uống thuốc).
b. Your eyes are weak. You should watch less TV and go outside to play.
(Mắt bạn yếu, mỏi. Bạn nên xem TV và ra ngoài chơi.)
c. You are fat. You should do more exercise and eat more fruit/ vegetables.
(Bạn mập đấy. Bạn nên tập thể dục nhiều hơn và ăn nhiều trái cây / rau quả.)
d. You got a sunburn. You should sunbath less.
(Bạn bị cháy nắng. Bạn nên tắm nắng ít hơn.)
Bài 2
Task 2. Top health tips for teens
Look at the health tips in the yellow box. Which six do you think are most important to you and your classmates? Explain why.
(Nhìn vào những bí quyết sức khỏe trong khung màu vàng. Sáu cái nào mà bạn nghĩ là quan trọng nhất với bạn và bạn học? Giải thích tại sao.)
Lời giải chi tiết:
1. do more exercise2. eat more fruit/ vegetables3. eat less junk food4. sunbathe less5. watch less TV6. spend less time playing computer games
Bài 3
Task 3. Look at the article on the Teen Health website. Fill in the blanks to complete their top six health tips.
(Nhìn vào mục báo trên trang web Teen Health. Điền vào khoảng trống để hoàn thành 6 bí quyết khỏe mạnh hàng đầu của họ.)
Lời giải chi tiết:
1. Do more exercise
Staying in shape is our most important tip. You can play football or even go for long walks. It’s OK, but make sure it’s three times a week or more!
Tạm dịch:
Tập thể dục
Giữ dáng là bí quyết quan trọng nhất của chúng ta. Bạn có thể chơi bóng đá, hoặc thậm chí đi bộ đường dài. Việc đó rất tốt, nhưng chắc chắn là bạn phải làm 3 lần 1 tuần!
2. Sleep more!
Getting plenty of rest is really important! It helps you to avoid depression and it helps you to concentrate at school. You’ll also be fresher in the mornings!
Tạm dịch:
Ngủ nhiều hơn
Nghỉ ngơi nhiều thật sự quan trọng. Nó giúp bạn tránh được trầm cảm, và giúp bạn tập trung hơn ở trường. Bạn cũng sẽ khỏe khoắn hơn vào buổi sáng!
3. Eat less junk food
You are what you eat! So make sure it’s healthy food like fruits and vegetables, not junk food. It can help you to avoid obesity too.
Tạm dịch:
Ăn ít thức ăn vặt
Bạn sẽ trông giống như những gì bạn ăn. Vì thế hãy đảm bảo rằng đó là những thức ăn tốt cho sức khỏe như trái cây và rau quả, không phải thức ăn vặt. Nó có thể giúp bạn tránh được béo phì (tăng cân)
4. Wash your hands more
It’s so easy to get flu. We should all try to keep clean more. Then flu will find it harder to spread!
Tạm dịch:
Rửa tay nhiều hơn
Thật dễ bị bệnh cảm cúm. Chúng ta nên cố gắng giữ sạch sẽ hơn. Rồi thì bệnh cúm sẽ khó mà phát tán!
5. Watch less TV
There are some great things to watch. But too much isn’t good for you or your eyes.
Tạm dịch:
Xem ít TV
Tuy có vài điều hay để xem. Nhưng xem quá nhiều không tốt cho bạn hoặc mắt của bạn.
6. Spend less time playing computer games
Many of us love computer games, but we should spend less time playing them. Limit your time to just one hour, two or three days a week, or less.
Tạm dịch:
Dành ít thời gian chơi điện tử
Cuối cùng, ở số 6, chúng ta đều thích trò chơi vi tính, nhưng nhiều người trong chúng ta cần dành ít thời gian chơi trò chơi vi tính hơn! Giới hạn thời gian của bạn chỉ 1 hoặc 2 giờ, 2 hoặc 3 ngày một tuần, hoặc ít hơn!
Bài 4
Task 4. Make compound sentences by joining the two simple sentences. Use the conjunction given. Remember to add a comma.
(Tạo thành câu ghép bằng cách nhập 2 câu đơn. Sử dụng liên từ được cho. Nhớ thêm một dấu phẩy.)
Lời giải chi tiết:
1. I want to eat some food, but I have a sore throat.
2. The Japanese eat healthily, so they live for a long time.
3. I feel tired, and I feel weak.
4. You can go and see the doctor, or you can go to bed now and rest.
Hướng dẫn dịch
1. Tôi muốn ăn ít thức ăn, nhưng tôi bị đau họng.
2. Người Nhật ăn uống lành mạnh, vì thế họ sống lâu.
3. Tôi cảm thấy mệt, và tôi cảm thấy yếu ớt.
4. Bạn có thể đến khám bác sĩ, hoặc bạn có thể đi ngủ bây giờ và nghỉ ngơi.
Bài 5
Task 5. Match the beginnings of the sentences with the pictures that complete them.
(Nối phần đầu câu với bức tranh để hoàn thành chúng)
Lời giải chi tiết:
1. Nick washes his hands a lot, so he doesn’t have flu.
2. David eats lots of junk food, and he doesn’t do exercise.
3. The doctor told Elena she should sleep more, or she should try to relax more.
4. My sister plays computer games, but she does exercise too.
Hướng dẫn dịch
1. Nick rửa tay rất nhiều, vì thế anh ấy không bị cảm cúm.
2. David ăn nhiều thức ăn vặt và anh ấy không tập thể dục.
3. Bác sĩ bảo Elena răng cô ấy nên ngủ nhiều hơn, hoặc nên cố gắng thư giãn nhiều hơn.
4. Chị tôi chơi trò chơi máy tính và chị ấy cũng tập thể dục.
Bài 6
Task 6. Complete the second part of the compound sentences.
(Hoàn thành phần 2 của câu ghép.)
Lời giải chi tiết:
1. Hung washes his hands a lot, so he doesn’t have flu.
2. David eats lots of junk food, and he doesn’t do exercise.
3. The doctor told Elena she should sleep more, or she should try to relax more.
4. My sister plays computer games, but she does exercise too.
Hướng dẫn dịch
1. Hùng rửa tay rất nhiều, nên anh ấy không bị cảm.
2. David ăn nhiều thức ăn vặt và anh ấy không tập thể dục.
3. Bác sĩ bảo Elena rằng cô ấy nên ngủ nhiều hơn, hoặc cô ấy nên cố gắng thư giãn nhiều hơn.
4. Chị tôi chơi trò chơi vi tính nhưng chị ấy cũng tập thể dục.
#chúc bạn hok tốt