Nêu các phím và tổ hợp phím có chức năng đặc biệt?

Nêu các phím và tổ hợp phím có chức năng đặc biệt?

0 bình luận về “Nêu các phím và tổ hợp phím có chức năng đặc biệt?”

  1. Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.

    Ctrl + B: Chữ đậm.
    Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
    Ctrl + I: Chữ nghiêng.
    Ctrl + U: Chữ gạch chân.

    Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
    Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.
    Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.
    Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.
    Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
    Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng Ctrl + M
    Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
    Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng Ctrl + T.
    Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

    Ctrl + N: Tạo văn bản mới.

    Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
    Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
    Ctrl + C: Sao chép văn bản.
    Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
    Ctrl + V: Dán văn bản.
    Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
    Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác.
    Ctrl + P: In ấn văn bản.
    Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
    Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
    Ctrl + F4 , Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản
    Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên
    Shift + (mũi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
    Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.
    Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản
    Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản
    Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
    Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.

    Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
    Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

    Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ

    Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới 

    Tab:  Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
    Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
    Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
    Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
    Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
    Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
    Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu
    Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
    Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
    Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
    Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
    Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.

    Bình luận
  2. Những phím tắt thông dụng và có ích trong Word:

    Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
    Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
    Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
    Ctrl + C: Sao chép văn bản.
    Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kì trong văn bản.
    Ctrl + V: Dán văn bản.
    Ctrl + P: In ấn văn bản.
    Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.

    Ctrl + B: In đậm.
    Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
    Ctrl + I: In nghiêng.
    Ctrl + U: Gạch chân.

    Bình luận

Viết một bình luận