Nêu các tính chất hóa học Axit,Bazo, Muối, Oxit,Kim loại. Viết các PTHH minh họa
0 bình luận về “Nêu các tính chất hóa học Axit,Bazo, Muối, Oxit,Kim loại. Viết các PTHH minh họa”
Giải thích các bước giải:
1) Axit
1. Axit làm đổi màu giấy quỳ tím
– Dung dịch axit làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ
2. Axit tác dụng với kim loại
– Axit tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí Hyđro H2
PTHH : Fe + 2HCl => FeCl2 + H2↑
3. Axit tác dụng với bazơ
– Axit tác dụng với bazo tạo thành muối và nước
PTHH : NaOH + HCl => NaCl + H2O
4. Axit tác dụng với Oxit bazơ
– Axit tác dụng với Oxit bazơ tạo thành muối và nước
PTHH : CuO + 2HCl => CuCl2 + H2O
5. Axit tác dụng với muối
– Muối (tan) + Axit => Muối mới (tan hoặc không tan) + Axit mới (yếu hoặc dễ bay hơi hoặc mạnh).
PTHH : H2SO4 + BaCl2 => BaSO4↓ + 2HCl
2) Bazơ
1. Bazo tác dụng với chất chỉ thị màu
– Dung dịch bazơ làm quỳ tím đổi thành màu xanh. – Dung dịch bazơ làm phenolphthalein không màu đổi sang màu đỏ.
2. Bazo tác dụng với oxit axit
– Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
PTHH : 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
3. Bazơ tác dụng với axit
– Bazơ (tan và không tan) tác dụng với axit tạo thành muối và nước
PTHH : KOH + HCl → KCl + H2O
4. Bazơ tác dụng với muối
– Dung dịch bazơ tác dụng với nhiều dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới.
PTHH : 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
5. Bazơ phản ứng phân huỷ
– Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy thành oxit và nước.
PTHH : Cu(OH)2 → CuO + H2O
3) Muối
1. Tác dụng với kim loại
– Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.
PTHH : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
2. Tác dụng với axit
– Muối có thể tác dụng được với axit tạo thành muối mới và axit mới.
PTHH : BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4↓
3. Tác dụng với dung dịch muối
– Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.
PTHH : AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
4. Tác dụng với dung dịch bazơ
– Dung dịch bazơ có thể tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới.
PTHH : Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3↓
5. Phản ứng phân hủy muối
– Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như: KClO3, KMnO4, CaCO3,…
PTHH : 2KClO3 → 2KCl + 3O2
4) Oxit
1. Oxit bazơ
a) Tác dụng với nước: Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm)
PTHH : Na2O + H2O → 2NaOH
b) Tác dụng với axit: Oxit bazơ + axit → muối + nước
PTHH:BaO + 2HCl → BaCl2+ H2O
c) Tác dụng với oxit axit:Một số oxit bazơ, là những oxit bazơ tan trong nước tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
PTHH : CaO + CO2→ CaCO3
2. Oxit axit:
a) Tác dụng với nước: Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
PTHH : SO3+ H2O → H2SO4
b) Tác dụng với dung dịch bazơ: Oxit axit + dd bazơ → muối + nước.
PTHH : CO2+ Ca(OH)2→ H2O + CaCO3
c) Tác dụng với oxit bazơ:Oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ (tan) tạo thành muối.
PTHH : CO2+ BaO → BaCO3
3. Oxit lưỡng tính:Một số oxit vừa tác dụng dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ, gọi là oxit lưỡng tính.
Ví dụ : Al2O3, ZnO, SnO, Cr2O3,…
PTHH : Al2O3+ 2NaOH → H2O + 2NaAlO2
4. Oxit trung tính (hay là oxit không tạo muối): Một số oxit không tác dụng với axit, dung dịch, bazơ, nước, gọi là oxit trung tính như: NO, N2O, CO,… 5)KIM LOẠI
1. Tác dụng với oxi
– Kim loại (trừ Au, Ag, Pt) tác dụng với oxi tạo oxit.
2Mg + O2 → 2MgO
2. Tác dụng với phi kim khác
– Tác dụng với Cl2: tạo muối clorua (kim loại có hóa trị cao nhất).
Cu+ Cl2 → CuCl2
3 . Axit HCl, H2SO4 loãng.
Fe + HCl → FeCl2 + H2↑
4 .Tác dụng với axit H2SO4 đặc. Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O 5. Tác dụng với dung dịch MUỐI
Giải thích các bước giải:
1) Axit
1. Axit làm đổi màu giấy quỳ tím
– Dung dịch axit làm đổi màu giấy quỳ tím thành đỏ
2. Axit tác dụng với kim loại
– Axit tác dụng với kim loại tạo thành muối và giải phóng khí Hyđro H2
PTHH : Fe + 2HCl => FeCl2 + H2↑
3. Axit tác dụng với bazơ
– Axit tác dụng với bazo tạo thành muối và nước
PTHH : NaOH + HCl => NaCl + H2O
4. Axit tác dụng với Oxit bazơ
– Axit tác dụng với Oxit bazơ tạo thành muối và nước
PTHH : CuO + 2HCl => CuCl2 + H2O
5. Axit tác dụng với muối
– Muối (tan) + Axit => Muối mới (tan hoặc không tan) + Axit mới (yếu hoặc dễ bay hơi hoặc mạnh).
PTHH : H2SO4 + BaCl2 => BaSO4↓ + 2HCl
2) Bazơ
1. Bazo tác dụng với chất chỉ thị màu
– Dung dịch bazơ làm quỳ tím đổi thành màu xanh.
– Dung dịch bazơ làm phenolphthalein không màu đổi sang màu đỏ.
2. Bazo tác dụng với oxit axit
– Dung dịch bazơ tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
PTHH : 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
3. Bazơ tác dụng với axit
– Bazơ (tan và không tan) tác dụng với axit tạo thành muối và nước
PTHH : KOH + HCl → KCl + H2O
4. Bazơ tác dụng với muối
– Dung dịch bazơ tác dụng với nhiều dung dịch muối tạo thành muối mới và bazơ mới.
PTHH : 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4 + Cu(OH)2
5. Bazơ phản ứng phân huỷ
– Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy thành oxit và nước.
PTHH : Cu(OH)2 → CuO + H2O
3) Muối
1. Tác dụng với kim loại
– Dung dịch muối có thể tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới.
PTHH : Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu↓
2. Tác dụng với axit
– Muối có thể tác dụng được với axit tạo thành muối mới và axit mới.
PTHH : BaCl2 + H2SO4 → 2HCl + BaSO4↓
3. Tác dụng với dung dịch muối
– Hai dung dịch muối có thể tác dụng với nhau tạo thành hai muối mới.
PTHH : AgNO3 + NaCl → NaNO3 + AgCl↓
4. Tác dụng với dung dịch bazơ
– Dung dịch bazơ có thể tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới.
PTHH : Na2CO3 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaCO3↓
5. Phản ứng phân hủy muối
– Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như: KClO3, KMnO4, CaCO3,…
PTHH : 2KClO3 → 2KCl + 3O2
4) Oxit
1. Oxit bazơ
a) Tác dụng với nước: Một số oxit bazơ tác dụng với nước tạo thành dung dịch bazơ (kiềm)
PTHH : Na2O + H2O → 2NaOH
b) Tác dụng với axit: Oxit bazơ + axit → muối + nước
PTHH:BaO + 2HCl → BaCl2 + H2O
c) Tác dụng với oxit axit: Một số oxit bazơ, là những oxit bazơ tan trong nước tác dụng với oxit axit tạo thành muối.
PTHH : CaO + CO2 → CaCO3
2. Oxit axit:
a) Tác dụng với nước: Nhiều oxit axit tác dụng với nước tạo thành dung dịch axit.
PTHH : SO3 + H2O → H2SO4
b) Tác dụng với dung dịch bazơ: Oxit axit + dd bazơ → muối + nước.
PTHH : CO2+ Ca(OH)2 → H2O + CaCO3
c) Tác dụng với oxit bazơ: Oxit axit tác dụng với một số oxit bazơ (tan) tạo thành muối.
PTHH : CO2 + BaO → BaCO3
3. Oxit lưỡng tính: Một số oxit vừa tác dụng dung dịch axit, vừa tác dụng với dung dịch bazơ, gọi là oxit lưỡng tính.
Ví dụ : Al2O3, ZnO, SnO, Cr2O3,…
PTHH : Al2O3 + 2NaOH → H2O + 2NaAlO2
4. Oxit trung tính (hay là oxit không tạo muối): Một số oxit không tác dụng với axit, dung dịch, bazơ, nước, gọi là oxit trung tính như: NO, N2O, CO,…
5) KIM LOẠI
1. Tác dụng với oxi
– Kim loại (trừ Au, Ag, Pt) tác dụng với oxi tạo oxit.
2Mg + O2 → 2MgO
2. Tác dụng với phi kim khác
– Tác dụng với Cl2: tạo muối clorua (kim loại có hóa trị cao nhất).
Cu+ Cl2 → CuCl2
3 . Axit HCl, H2SO4 loãng.
Fe + HCl → FeCl2 + H2↑
4 . Tác dụng với axit H2SO4 đặc.
Cu + 2H2SO4 đặc, nóng → CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
5. Tác dụng với dung dịch MUỐI
Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag↓