Nêu cách sử dụng từ brave Nêu đồng nghĩa, trái nghĩa của brave 02/12/2021 Bởi Ruby Nêu cách sử dụng từ brave Nêu đồng nghĩa, trái nghĩa của brave
Khi sử dụng Brave ở danh từ nghĩa là chiến sĩ Khi sử dụng Brave ở tính từ nghĩa là dũng cảm, gan dạ . Từ đồng nghĩa với valiant,bold ,daring Từ trái nghĩa là confront, bear, suffer cho mình câu trả lời hay nhất với ạ Bình luận
– brave (adj): dũng cảm Cách dùng của nó như 1 tính từ. – Đồng nghĩa: fearless, valiant, gallant, gutsy… – Trái nghĩa: timid, wimpy,.. (nhút nhát) Chúc em học tốt! Cho anh CTLHN nha! Bình luận
Khi sử dụng Brave ở danh từ nghĩa là chiến sĩ
Khi sử dụng Brave ở tính từ nghĩa là dũng cảm, gan dạ .
Từ đồng nghĩa với valiant,bold ,daring
Từ trái nghĩa là confront, bear, suffer
cho mình câu trả lời hay nhất với ạ
– brave (adj): dũng cảm
Cách dùng của nó như 1 tính từ.
– Đồng nghĩa: fearless, valiant, gallant, gutsy…
– Trái nghĩa: timid, wimpy,.. (nhút nhát)
Chúc em học tốt!
Cho anh CTLHN nha!