Nêu cách sử dụng từ brave Nêu đồng nghĩa, trái nghĩa của brave

Nêu cách sử dụng từ brave
Nêu đồng nghĩa, trái nghĩa của brave

0 bình luận về “Nêu cách sử dụng từ brave Nêu đồng nghĩa, trái nghĩa của brave”

  1. Khi sử dụng Brave ở danh từ nghĩa là chiến sĩ

    Khi sử dụng Brave ở tính từ nghĩa là dũng cảm, gan dạ .

    Từ đồng nghĩa với valiant,bold ,daring

    Từ trái nghĩa là confront, bear, suffer

                              cho mình câu trả lời hay nhất với ạ                   

    Bình luận
  2. – brave (adj): dũng cảm

    Cách dùng của nó như 1 tính từ.

    – Đồng nghĩa: fearless, valiant, gallant, gutsy…

    – Trái nghĩa: timid, wimpy,.. (nhút nhát)

    Chúc em học tốt!

    Cho anh CTLHN nha!

    Bình luận

Viết một bình luận