nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận biết (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
chi tiết nhất có thể
nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận biết (hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành tiếp diễn) chi tiết nhất có thể
By Josephine
I. Hiện tại đơn
1. Cấu trúc:
a. Tobe
(+). S + am/is/are + O + A.
(-). S + am not/isn’t/aren’t +O + A.
(?). Am/Is/Are + S + O + A?
b. V thường
(+). S + V(s/es) + O + A.
(-). S + don’t/doesn’t + V + O + A.
(?). Do/Does + S + V + O + A?
2. Cách dùng:
– Diễn tả 1 thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tại.
– Chân lý, sự thật hiển nhiên.
– Sự việc xảy ra trong tương lai và thường áp dụng trong thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch.
– Sử dụng trong câu ĐK loại 1.
3. Dấu hiệu nhận biết:
– always: luôn luôn
-. usually: thường xuyên
– often: thườnar
– sometimes: thường xuyên
– rarely = seldom = scarely: hiếm khi
– hardly: hầu như không
– never: không bao giờ
– Every + day/year/week
-once
-twice
II. Hiện tại tiếp diễn
1. Cấu trúc:
(+). S + am/is/are + Ving + O + A.
(-). S + am not/isn’t/aren’t + Ving + O + A.
(?). Am/Is/Are + S + Ving + O + A?
2. Cách dùng:
-Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
– Diễn tả hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói.
– Diễn tả 1 hành động sắp xảy ra trong tương lai gần.
3. Dấu hiệu nhận biết:
– now = at present= at the moment: hiện tại, bây giờ
– today: hôm nay
– This + week/year/month
– these days: dạo này
– Listen! Nghe này
– Look! Nhìn kìa
– Be quiet! = Keep silent! Trật tự
– Don’t + V
III. Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
1. Cấu trúc:
(+). S + have/ has + been + Ving.
(-). S + haven’t/ hasn’t + been +Ving.
(?). Have/ Has + S + been + Ving?
2. Cách dùng:
– Hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại.
– Hành động đã kết thúc trong quá khứ, nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại.
3. Dấu hiện nhận biết:
– since + mốc thời gian.
– For + khoảng thời gian.
– All+ thời gian ( all the morning, all the afternoon, all day,….)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!!!!
Hiện tại đơn:
– Cấu trúc:
. Với tobe:
+) S + is/am/are + O
-) S + is/am/are + not + O
?) Is/am/are + S + O ?
. Với động từ thường:
+) S + Vs/es
-) S + do/does + not + Vinf
?) Do/Does + S + Vinf ?
– Cách sử dụng:
. Thì hiện tại đơn diễn tả chân lí sự thật hiển nhiên
Ex: The earth goes around the sun.
. Thói quen hành động mang tính thường xuyên ở hiện tại
Ex: We are always on time.
. Thời gian tàu, xe
Ex: The plane takes off at 5pm.
– Dấu hiệu:
. Các trạng từ chỉ thường xuyên: always, all the time, usually, frequenty, often, generally, normally, sometimes, at times, now and then, seldom, never, ……………
Ex: They usually go for a walk after lunch.
Hiện tại tiếp diễn:
– Cấu trúc:
+) S + is/am/are + Ving
-) S + is/am/are + not + Ving
?) Is/am/are + S + Ving ?
– Cách sử dụng:
. Diễn tả hành động đang diễn ra trong hiện tại
Ex: I am listening to music.
. Diễn tả kế hoạch, hành động xảy ra trong tương lai gần
Ex: I am going to Da Nang next week.
. Diễn tả sự phàn nàn thường đi chung với “always”
Ex: My friend is always making noise in the class.
– Dấu hiệu:
. Các trạng từ chỉ thời gian: at the moment, now, at present, right now, at the present time …..
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn:
– Cấu trúc:
+) S + have/has + been + Ving
-) S + have/has + not + been + Ving
?) Have/has + S + been + Ving ?
– Cách sử dụng:
. Hành động bắt đầu trong quá khứ vẫn còn hiện tại, chúng ta hay dung “for” và “since”
Ex: I’ve been studying English for 6 years.
. Hành động kết thúc gần đây hoặc vừa mơi kết thúc. Có liên quan với hiện tại
Ex: I’m tired, I haven’t been sleeping well.
. Hành động lặp lại nhiều lần trong khoảng thời gian trong quá khứ
Ex: Jack has been playing tennis when he was young.
– Dấu hiệu: since, for, how long, all, all day, ………….