nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận biết ( quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành) chi tiết lên nhé

nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận biết ( quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành)
chi tiết lên nhé

0 bình luận về “nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận biết ( quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành) chi tiết lên nhé”

  1. Qúa khứ đơn:

    Cấu trúc: 

    +) S + V2/ed 

    -) S + did + not + Vinf

    ?) Did + S + Vinf ?

    Cách sử dụng

    . Hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc

    Ex: We met him 8 days ago.

    . Thói quen trong quá khứ

    Ex: When I was young, I got up early.

    . Hành động ngắn xen vào khi hành động dài đang diễn ra ( hành động ngắn: quá khứ đơn, hành động dài: quá khứ tiếp diễn )

    Ex: While I was watching TV, the phone rang.

    Dấu hiệu:

    . Các trạng từ chỉ thời gian: yesterday, last ….., last night, ago, ………

    Qúa khứ tiếp diễn:

    Cấu trúc

    +) S + was/were + Ving

    -) S + was/were + not + Ving

    ?) Was/were + S + Ving ?

    Cách sử dụng:

    . Hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ

    Ex: She was watching TV at 7 o’clock last night.

    . Hành động dài đang tiếp diễn khi các hành động ngắn xen vào

    Ex: It was raining when he woke up.

    . Hai hành động đang diễn ra song song, thường dùng với “while”

    Ex: While I was watching TV, my father was reading books.

    Dấu hiệu: While, When, at this time yesterday, at 7pm yesterday, ………

    Qúa khứ hoàn thành:

    Cấu trúc

    +) S + had + Vpp 

    -) S + had + not + Vpp 

    ?) Had + S + Vpp ?

    Cách sử dụng:

    . Hành động xảy ra trước hành động khac trong quá khứ

    Ex: When I came, she had gone out.

    `->` Khi tôi đến, cô ấy đã đi.

    Dấu hiệu: before, by the time, after, when, ……..

    . By the time + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành

    . Before + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành

    . After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn

    Bình luận

Viết một bình luận