nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận biết ( quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành) chi tiết lên nhé 20/07/2021 Bởi Valentina nêu cấu trúc , sử dụng , dấu hiệu nhận biết ( quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành) chi tiết lên nhé
Qúa khứ đơn: – Cấu trúc: +) S + V2/ed -) S + did + not + Vinf ?) Did + S + Vinf ? – Cách sử dụng: . Hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc Ex: We met him 8 days ago. . Thói quen trong quá khứ Ex: When I was young, I got up early. . Hành động ngắn xen vào khi hành động dài đang diễn ra ( hành động ngắn: quá khứ đơn, hành động dài: quá khứ tiếp diễn ) Ex: While I was watching TV, the phone rang. – Dấu hiệu: . Các trạng từ chỉ thời gian: yesterday, last ….., last night, ago, ……… Qúa khứ tiếp diễn: – Cấu trúc: +) S + was/were + Ving -) S + was/were + not + Ving ?) Was/were + S + Ving ? – Cách sử dụng: . Hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ Ex: She was watching TV at 7 o’clock last night. . Hành động dài đang tiếp diễn khi các hành động ngắn xen vào Ex: It was raining when he woke up. . Hai hành động đang diễn ra song song, thường dùng với “while” Ex: While I was watching TV, my father was reading books. – Dấu hiệu: While, When, at this time yesterday, at 7pm yesterday, ……… Qúa khứ hoàn thành: – Cấu trúc: +) S + had + Vpp -) S + had + not + Vpp ?) Had + S + Vpp ? – Cách sử dụng: . Hành động xảy ra trước hành động khac trong quá khứ Ex: When I came, she had gone out. `->` Khi tôi đến, cô ấy đã đi. – Dấu hiệu: before, by the time, after, when, …….. . By the time + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành . Before + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành . After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn Bình luận
Qúa khứ đơn:
– Cấu trúc:
+) S + V2/ed
-) S + did + not + Vinf
?) Did + S + Vinf ?
– Cách sử dụng:
. Hành động xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc
Ex: We met him 8 days ago.
. Thói quen trong quá khứ
Ex: When I was young, I got up early.
. Hành động ngắn xen vào khi hành động dài đang diễn ra ( hành động ngắn: quá khứ đơn, hành động dài: quá khứ tiếp diễn )
Ex: While I was watching TV, the phone rang.
– Dấu hiệu:
. Các trạng từ chỉ thời gian: yesterday, last ….., last night, ago, ………
Qúa khứ tiếp diễn:
– Cấu trúc:
+) S + was/were + Ving
-) S + was/were + not + Ving
?) Was/were + S + Ving ?
– Cách sử dụng:
. Hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ
Ex: She was watching TV at 7 o’clock last night.
. Hành động dài đang tiếp diễn khi các hành động ngắn xen vào
Ex: It was raining when he woke up.
. Hai hành động đang diễn ra song song, thường dùng với “while”
Ex: While I was watching TV, my father was reading books.
– Dấu hiệu: While, When, at this time yesterday, at 7pm yesterday, ………
Qúa khứ hoàn thành:
– Cấu trúc:
+) S + had + Vpp
-) S + had + not + Vpp
?) Had + S + Vpp ?
– Cách sử dụng:
. Hành động xảy ra trước hành động khac trong quá khứ
Ex: When I came, she had gone out.
`->` Khi tôi đến, cô ấy đã đi.
– Dấu hiệu: before, by the time, after, when, ……..
. By the time + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành
. Before + quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành
. After + quá khứ hoàn thành, quá khứ đơn
Soạn rất khổ